Home » Lightning Protection , Power System » Cáp thoát sét chống nhiễu 8 lớp Ericore (Erico - USA)
Trong giải pháp chống sét toàn diện 6 điểm do hãng ERICO (USA) đề xướng thì cáp thoát sét là một thành tố hết sức quan trọng.
Sét với năng lượng cao đi trong dây dẫn sẽ làm phát sinh ra môi trường xung quanh các xung nhiễu điện từ, gây hại cho thiết bị nhạy cảm, nhẹ thì dẫn đến sai số đo lường, nặng có thể hư hỏng thiết bị.
Vì thế ERICO đã phát minh ra sản phẩm cáp thoát sét chống nhiễu được cấu tạo từ 8 lớp vật liệu chuyên dụng, đảm bảo không để nhiễu phát sinh ra môi trường xung quanh.
Model: ERICORE
Xuất xứ: New Zealand
Thương hiệu: ERICO (USA)
Giá thành: Vui lòng liên hệ chúng tôi theo số điện thoại 090 798 0011 hoặc email cuongnq@toancau.vn để được tư vấn.
Xin chia sẽ với các bạn vài thông tin so sánh giữa cáp thoát sét chống nhiễu Ericore với cáp đồng trần thông thường như sau:
Sét với năng lượng cao đi trong dây dẫn sẽ làm phát sinh ra môi trường xung quanh các xung nhiễu điện từ, gây hại cho thiết bị nhạy cảm, nhẹ thì dẫn đến sai số đo lường, nặng có thể hư hỏng thiết bị.
Vì thế ERICO đã phát minh ra sản phẩm cáp thoát sét chống nhiễu được cấu tạo từ 8 lớp vật liệu chuyên dụng, đảm bảo không để nhiễu phát sinh ra môi trường xung quanh.
![]() |
Cáp thoát sét chống nhiễu ERICORE với các lớp bọc chống nhiễu |
Xuất xứ: New Zealand
Thương hiệu: ERICO (USA)
Giá thành: Vui lòng liên hệ chúng tôi theo số điện thoại 090 798 0011 hoặc email cuongnq@toancau.vn để được tư vấn.
Xin chia sẽ với các bạn vài thông tin so sánh giữa cáp thoát sét chống nhiễu Ericore với cáp đồng trần thông thường như sau:
THÔNG SỐ
SPECIFICATIONS
|
ERICORE CABLE
|
CÁP ĐỒNG TRẨN
BARE COOPER CABLE
|
Hình ảnh minh họa
|
|
|
Trọng lượng
tính theo đơn vị chiều dài (kg/m)
Mass per unit length (kg/m)
|
1.2
|
0.44
|
Vật liệu dẫn
Concentric Conductor Material
|
Đồng
Copper
|
Đồng
Copper
|
Tiết diện dẫn
(mm²)
Cross Section area of conductor (mm²)
|
55
|
< 50
|
Đường kính
(mm)
Diameter (mm)
|
36
|
9
|
Điện cảm
(nH/m)
Inductance (nH/m)
|
37
|
0.096
|
Điện dung
(nF/m)
Inductance (nF/m)
|
0.75
|
0.0324 (32.4
pF/m)
|
Trở kháng (Ω)
Impedance (Ω)
|
< 12
|
172
|
Điện trở RDC
(mΩ/m)
Resistance RDC (mΩ/m)
|
0.5
|
0.3368 (@ 20 ºC)
|
Điện trở Rimpulse
(mΩ/m) *
Resistance Rimpulse (mΩ/m) *
|
6
|
Không
có dữ liệu
No data
|
Điện áp chịu
đựng (kV)
Withstand Voltage (kV)
|
250 (Upper Termination Voltage withstand)
|
Không
có dữ liệu
No data
|
Điện trở cách
điện (MΩ)
Insulation
Resistance (MΩ)
|
Không
có dữ liệu
No data
|
-
|
* Do hiệu ứng
da/ due to skin effect
Ưu, nhược điểm
Advantages and Disadvantages
|
Giảm được hiệu ứng của sét đánh tạc ngang/ reducing side flashing effect.
Tổng trở thấp nên tăng được khả năng tản dòng điện
sét/ Low impedance can improve the
conductivity of lightning current
Có thể đi gần các thiết bị nhạy cảm, đường dây dẫn điện, kết cấu
thép, và khu vực có người làm việc/ The
cable can be able routed away from sensitive equipment, electrical wiring,
structure steel and human work areas.
Thường chỉ cần đi 01 cáp cho 01 công trình/ use of a single downconductor as opposed
to multiples.
Lắp
đặt dễ dàng/ Ease of installation.
Ít
phải bảo trì/ Minimal maintenance.
|
Có thể gây ra
hiện tượng Sét đánh tạt ngang/ Side
flashing.
|
Post a Comment