Home » » Biểu thuế Chương 28 P2

 


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


2816

Magie  hydroxit  và  magie  peroxit;  oxit,  hydroxit  và  peroxit, của stronti hoặc bari.


28161000

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

28164000

- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari

5




2817

Kẽm oxit; kẽm peroxit.


28170010

- Kẽm oxit

2

28170020

- Kẽm peroxit

0





2818

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.


28181000

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0

28182000

- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

2

28183000

- Nhôm hydroxit

3




2819

Crom oxit và hydroxit.


28191000

- Crom trioxit

0

28199000

- Loại khác

0




2820

Mangan oxit.


28201000

- Mangan dioxit

3

28209000

- Loại khác

0





2821

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.


28211000

- Hydoxit và oxit sắt

2

28212000

- Chất màu từ đất

3




28220000

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.

0




28230000

Titan oxit.

0




2824

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam.


28241000

- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)

0

28249000

- Loại khác

0






2825

Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng;  các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại  khác.


28251000

- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng

0

28252000

- Hydroxit và oxit liti

0

28253000

- Hydroxit và oxit vanađi

0

28254000

- Hydroxit và oxit niken

0

28255000

- Hydroxit và oxit đồng

0

28256000

- Germani oxit và zircon dioxit

0

28257000

- Hydroxit và oxit molipđen

0

152




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

28258000

- Antimon oxit

0

28259000

- Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG V



MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁ C
AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI






2826

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.



- Florua:


28261200

- - Của nhôm

0

28261900

- - Loại khác

0

28263000

- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp)

0

28269000

- Loại khác

0





2827

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit
bromua; iođua và iođua oxit.


28271000

- Amoni clorua

0

282720

- Canxi clorua:


28272010

- - Loại thương phẩm

15

28272090

- - Loại khác

10


- Clorua khác:


28273100

- - Của magiê

0

28273200

- - Của nhôm

3

28273500

- - Của niken

0

282739

- - Loại khác:


28273910

- - - Của bari hoặc của coban

0

28273920

- - - Của sắt

0

28273990

- - - Loại khác

2


- Clorua oxit và clorua hydroxit:


28274100

- - Bằng đồng

0

28274900

- - Loại khác

0


- Bromua và bromua oxit:


28275100

- - Natri bromua hoặc kali bromua

0

28275900

- - Loại khác

0

28276000

- Iođua và iođua oxit

0





2828

Hypoclorit;   canxi   hypoclorit   thương   phẩm;   clorit;
hypobromit.


28281000

- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác

0

282890

- Loại khác:


28289010

- - Natri hypoclorit

0

28289090

- - Loại khác

0





2829

Clorat  và  peclorat;  bromat  và  pebromat;  iodat  và peiodat.


153




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Clorat:


28291100

- - Của natri

0

28291900

- - Loại khác

0

282990

- Loại khác:


28299010

- - Natri perchlorat

0

28299090

- - Loại khác

0





2830

Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt  hoá học.


28301000

- Natri sulphua

0

283090

- Loại khác:


28309010

- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm

0

28309090

- - Loại khác

0




2831

Dithionit và sulphoxylat.


28311000

- Của natri

0

28319000

- Loại khác

0




2832

Sulphit; thiosulphat.


28321000

- Natri sulphit

0

28322000

- Sulphit khác

0

28323000

- Thiosulphat

0




2833

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).



- Natri sulphat:


28331100

- - Dinatri sulphat

5

28331900

- - Loại khác

5


- Sulphat loại khác:


28332100

- - Của magiê

5

283322

- - Của nhôm:


28332210

- - - Loại thương phẩm

5

28332290

- - - Loại khác

5

28332400

- - Của niken

5

28332500

- - Của đồng

5

28332700

- - Của bari

5

283329

- - Loại khác:


28332920

- - - Chì sulphat tribazơ

5

28332930

- - - Của crôm

5

28332990

- - - Loại khác

5

28333000

- Phèn

10

28334000

- Peroxosulphates (persulphates)

5




2834

Nitrit; nitrat.


28341000

- Nitrit

0


- Nitrat:




154




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

28342100

- - Của kali

0

283429

- - Loại khác:


28342910

- - - Của bitmut

3

28342990

- - - Loại khác

3






2835

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.


28351000

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

0


- Phosphat:


28352200

- - Của mono- hoặc dinatri

0

28352400

- - Của kali

0

283525

- - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”):


28352510

- - - Loại dùng cho thức ăn gia súc

0

28352590

- - - Loại khác

0

28352600

- - Của canxi phosphat khác

0

283529

- - Loại khác:


28352910

- - - Của trinatri

0

28352990

- - - Loại khác

0


- Poly phosphat:


283531

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):


28353110

- - - Loại dùng cho thực phẩm

5

28353190

- - - Loại khác

5

283539

- - Loại khác:


28353910

- - - Tetranatri pyrophosphat

0

28353990

- - - Loại khác

0





2836

Carbonat;     peroxocarbonat     (percarbonat);     amoni
carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate.


28362000

- Dinatri carbonat

2

28363000

- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat)

5

28364000

- Kali carbonat

0

28365000

- Canxi carbonat

10

28366000

- Bari carbonat

0


- Loại khác:


28369100

- - Liti carbonat

0

28369200

- - Stronti cacbonat

0

283699

- - Loại khác:


28369910

- - - Amoni cacbonat thương phẩm

0

28369920

- - - Chì cacbonat

0

28369990

- - - Loại khác

3




2837

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.



- Xyanua và xyanua oxit:


28371100

- - Của natri

0



155




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

28371900

- - Loại khác

0

28372000

- Xyanua phức

0




2839

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.



- Của natri:


28391100

- - Natri metasilicat

3

283919

- - Loại khác:


28391910

- - - Natri silicat

3

28391990

- - - Loại khác

0

28399000

- Loại khác

2




2840

Borat; peroxoborat (perborat).



- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):


28401100

- - Dạng khan

0

28401900

- - Dạng khác

0

28402000

- Borat khác

0

28403000

- Peroxoborat (perborat)

0




2841

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.


28413000

- Natri dicromat

0

28415000

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0


- Manganit, manganat và permanganat:


28416100

- - Kali permanganat

0

28416900

- - Loại khác

0

28417000

- Molipdat

0

28418000

- Vonframat

0

28419000

- Loại khác

0






2842

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.



28421000

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học


5

284290

- Loại khác:


28429010

- - Natri asenit

0

28429020

- - Muối của đồng hoặc crom

0

28429030

- - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat

0

28429090

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG VI



LOẠI KHÁC







2843

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.


28431000

- Kim loại quý dạng keo

0

156




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Hợp chất bạc:


28432100

- - Nitrat bạc

0

28432900

- - Loại khác

0

28433000

- Hợp chất vàng

0

28439000

- Hợp chất khác; hỗn hống

0






2844

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.



284410

- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:


28441010

- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó

0

28441090

- - Loại khác

0




284420

- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton
và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:


28442010

- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó

0

28442090

- - Loại khác

0




284430

- Urani đã đư ợc làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ
(kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã đư ợc làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:


28443010

- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

0

28443090

- - Loại khác

0




284440

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất
trừ loại thuộc phân nhóm 284410, 284420 hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:



- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất
của nó; chất thải phóng xạ:


28444011

- - - Rađi và muối của nó

0

28444019

- - - Loại khác

0

28444090

- - Loại khác

0


28445000

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt
nhân


0





2845

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã ho ặc chưa xác định về mặt hóa học.


28451000

- Nước nặng (deuterium oxide)

0


157





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

28459000

- Loại khác

0






2846

Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.


28461000

- Hợp chất xeri

0

28469000

- Loại khác

0




2847

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.


28470010

- Dạng lỏng

3

28470090

- Loại khác

0





28480000

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ
phosphua sắt.


0




2849

Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.


28491000

- Của canxi

0

28492000

- Của silic

0

28499000

- Loại khác

0






28500000

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm
2849


0





2852

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.


285210

- Được xác định về mặt hoá học:


28521010

- - Thuỷ ngân sulphat

3


28521020

- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang


0

28521090

- - Loại khác

0

285290

- Loại khác:


28529010

- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học

0

28529090

- - Loại khác

0






28530000

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã ho ặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí  nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.



0
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam