152
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
28258000 |
- Antimon oxit |
0 |
28259000 |
- Loại khác |
0 |
PHÂN CHƯƠNG V |
||
MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁ C AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
||
2826 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
- Florua: |
||
28261200 |
- - Của nhôm |
0 |
28261900 |
- - Loại khác |
0 |
28263000 |
- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp) |
0 |
28269000 |
- Loại khác |
0 |
2827 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. |
|
28271000 |
- Amoni clorua |
0 |
282720 |
- Canxi clorua: |
|
28272010 |
- - Loại thương phẩm |
15 |
28272090 |
- - Loại khác |
10 |
- Clorua khác: |
||
28273100 |
- - Của magiê |
0 |
28273200 |
- - Của nhôm |
3 |
28273500 |
- - Của niken |
0 |
282739 |
- - Loại khác: |
|
28273910 |
- - - Của bari hoặc của coban |
0 |
28273920 |
- - - Của sắt |
0 |
28273990 |
- - - Loại khác |
2 |
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
||
28274100 |
- - Bằng đồng |
0 |
28274900 |
- - Loại khác |
0 |
- Bromua và bromua oxit: |
||
28275100 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
0 |
28275900 |
- - Loại khác |
0 |
28276000 |
- Iođua và iođua oxit |
0 |
2828 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. |
|
28281000 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
0 |
282890 |
- Loại khác: |
|
28289010 |
- - Natri hypoclorit |
0 |
28289090 |
- - Loại khác |
0 |
2829 |
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat. |
153
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Clorat: |
||
28291100 |
- - Của natri |
0 |
28291900 |
- - Loại khác |
0 |
282990 |
- Loại khác: |
|
28299010 |
- - Natri perchlorat |
0 |
28299090 |
- - Loại khác |
0 |
2830 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
28301000 |
- Natri sulphua |
0 |
283090 |
- Loại khác: |
|
28309010 |
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm |
0 |
28309090 |
- - Loại khác |
0 |
2831 |
Dithionit và sulphoxylat. |
|
28311000 |
- Của natri |
0 |
28319000 |
- Loại khác |
0 |
2832 |
Sulphit; thiosulphat. |
|
28321000 |
- Natri sulphit |
0 |
28322000 |
- Sulphit khác |
0 |
28323000 |
- Thiosulphat |
0 |
2833 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat). |
|
- Natri sulphat: |
||
28331100 |
- - Dinatri sulphat |
5 |
28331900 |
- - Loại khác |
5 |
- Sulphat loại khác: |
||
28332100 |
- - Của magiê |
5 |
283322 |
- - Của nhôm: |
|
28332210 |
- - - Loại thương phẩm |
5 |
28332290 |
- - - Loại khác |
5 |
28332400 |
- - Của niken |
5 |
28332500 |
- - Của đồng |
5 |
28332700 |
- - Của bari |
5 |
283329 |
- - Loại khác: |
|
28332920 |
- - - Chì sulphat tribazơ |
5 |
28332930 |
- - - Của crôm |
5 |
28332990 |
- - - Loại khác |
5 |
28333000 |
- Phèn |
10 |
28334000 |
- Peroxosulphates (persulphates) |
5 |
2834 |
Nitrit; nitrat. |
|
28341000 |
- Nitrit |
0 |
- Nitrat: |
154
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
28342100 |
- - Của kali |
0 |
283429 |
- - Loại khác: |
|
28342910 |
- - - Của bitmut |
3 |
28342990 |
- - - Loại khác |
3 |
2835 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
28351000 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
0 |
- Phosphat: |
||
28352200 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
0 |
28352400 |
- - Của kali |
0 |
283525 |
- - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
|
28352510 |
- - - Loại dùng cho thức ăn gia súc |
0 |
28352590 |
- - - Loại khác |
0 |
28352600 |
- - Của canxi phosphat khác |
0 |
283529 |
- - Loại khác: |
|
28352910 |
- - - Của trinatri |
0 |
28352990 |
- - - Loại khác |
0 |
- Poly phosphat: |
||
283531 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): |
|
28353110 |
- - - Loại dùng cho thực phẩm |
5 |
28353190 |
- - - Loại khác |
5 |
283539 |
- - Loại khác: |
|
28353910 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
0 |
28353990 |
- - - Loại khác |
0 |
2836 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate. |
|
28362000 |
- Dinatri carbonat |
2 |
28363000 |
- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) |
5 |
28364000 |
- Kali carbonat |
0 |
28365000 |
- Canxi carbonat |
10 |
28366000 |
- Bari carbonat |
0 |
- Loại khác: |
||
28369100 |
- - Liti carbonat |
0 |
28369200 |
- - Stronti cacbonat |
0 |
283699 |
- - Loại khác: |
|
28369910 |
- - - Amoni cacbonat thương phẩm |
0 |
28369920 |
- - - Chì cacbonat |
0 |
28369990 |
- - - Loại khác |
3 |
2837 |
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. |
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
||
28371100 |
- - Của natri |
0 |
155
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
28371900 |
- - Loại khác |
0 |
28372000 |
- Xyanua phức |
0 |
2839 |
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
- Của natri: |
||
28391100 |
- - Natri metasilicat |
3 |
283919 |
- - Loại khác: |
|
28391910 |
- - - Natri silicat |
3 |
28391990 |
- - - Loại khác |
0 |
28399000 |
- Loại khác |
2 |
2840 |
Borat; peroxoborat (perborat). |
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
||
28401100 |
- - Dạng khan |
0 |
28401900 |
- - Dạng khác |
0 |
28402000 |
- Borat khác |
0 |
28403000 |
- Peroxoborat (perborat) |
0 |
2841 |
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. |
|
28413000 |
- Natri dicromat |
0 |
28415000 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
0 |
- Manganit, manganat và permanganat: |
||
28416100 |
- - Kali permanganat |
0 |
28416900 |
- - Loại khác |
0 |
28417000 |
- Molipdat |
0 |
28418000 |
- Vonframat |
0 |
28419000 |
- Loại khác |
0 |
2842 |
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. |
|
28421000 |
- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
5 |
284290 |
- Loại khác: |
|
28429010 |
- - Natri asenit |
0 |
28429020 |
- - Muối của đồng hoặc crom |
0 |
28429030 |
- - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat |
0 |
28429090 |
- - Loại khác |
0 |
PHÂN CHƯƠNG VI |
||
LOẠI KHÁC |
||
2843 |
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. |
|
28431000 |
- Kim loại quý dạng keo |
0 |
156
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Hợp chất bạc: |
||
28432100 |
- - Nitrat bạc |
0 |
28432900 |
- - Loại khác |
0 |
28433000 |
- Hợp chất vàng |
0 |
28439000 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
0 |
2844 |
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. |
|
284410 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: |
|
28441010 |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó |
0 |
28441090 |
- - Loại khác |
0 |
284420 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
|
28442010 |
- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
0 |
28442090 |
- - Loại khác |
0 |
284430 |
- Urani đã đư ợc làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã đư ợc làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
28443010 |
- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
0 |
28443090 |
- - Loại khác |
0 |
284440 |
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 284410, 284420 hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
||
28444011 |
- - - Rađi và muối của nó |
0 |
28444019 |
- - - Loại khác |
0 |
28444090 |
- - Loại khác |
0 |
28445000 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
0 |
2845 |
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã ho ặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
28451000 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
0 |
157
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
28459000 |
- Loại khác |
0 |
2846 |
Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
28461000 |
- Hợp chất xeri |
0 |
28469000 |
- Loại khác |
0 |
2847 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
28470010 |
- Dạng lỏng |
3 |
28470090 |
- Loại khác |
0 |
28480000 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt. |
0 |
2849 |
Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
28491000 |
- Của canxi |
0 |
28492000 |
- Của silic |
0 |
28499000 |
- Loại khác |
0 |
28500000 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 2849 |
0 |
2852 |
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. |
|
285210 |
- Được xác định về mặt hoá học: |
|
28521010 |
- - Thuỷ ngân sulphat |
3 |
28521020 |
- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang |
0 |
28521090 |
- - Loại khác |
0 |
285290 |
- Loại khác: |
|
28529010 |
- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học |
0 |
28529090 |
- - Loại khác |
0 |
28530000 |
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã ho ặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. |
0 |