Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, tú i xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
Chú giải.
1 Theo mục đích của chương này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc của sơn dương (bao gồm cả da sơn dương kết hợp), da thuộc đã làm bóng, da thuộ c gắn lớp mặt bóng và da thuộc kim loại.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng
tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 3006);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông
nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 4303 hoặc 4304);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 5608);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc
Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 6602;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm
7117);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa,
hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bầy riêng (chủ yếu ở Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc
cụ (nhóm 9209);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế…),
đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể
thao); hoặc
(m) Khuy các loại, cúc bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc hoặc phụ tùng khác của
các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 9606
3 (A) Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 4202 không bao gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được
thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 3923);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 4602).
(B) Các sản phẩm của nhóm 4202 và 4203 có các bộ phận làm bằng kim loại
quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hay nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được p hân loại vào nhóm này ngay cả khi các
bộ phận như vậy không chỉ nằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc
tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chư ơng 71
4 Theo mục đích của nhóm 4203, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần , dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 9113).
251
252
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, tú i xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
Chú giải.
1 Theo mục đích của chương này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc của sơn dương (bao gồm cả da sơn dương kết hợp), da thuộc đã làm bóng, da thuộ c gắn lớp mặt bóng và da thuộc kim loại.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng
tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 3006);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông
nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 4303 hoặc 4304);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 5608);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc
Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 6602;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm
7117);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa,
hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bầy riêng (chủ yếu ở Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc
cụ (nhóm 9209);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế…),
đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể
thao); hoặc
(m) Khuy các loại, cúc bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc hoặc phụ tùng khác của
các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 9606
3 (A) Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 4202 không bao gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được
thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 3923);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 4602).
(B) Các sản phẩm của nhóm 4202 và 4203 có các bộ phận làm bằng kim loại
quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hay nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được p hân loại vào nhóm này ngay cả khi các
bộ phận như vậy không chỉ nằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc
tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chư ơng 71
4 Theo mục đích của nhóm 4203, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần , dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 9113).
251
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
42010000 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
20 |
4202 |
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yênngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốclá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
||
42021100 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp |
25 |
420212 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh: |
||
42021211 |
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa |
25 |
42021219 |
- - - - Loại khác |
25 |
- - - Loại khác: |
||
42021291 |
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa |
25 |
42021299 |
- - - - Loại khác |
25 |
420219 |
- - Loại khác: |
|
42021920 |
- - - Mặt ngoài bằng bìa |
25 |
42021990 |
- - - Loại khác |
25 |
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
||
42022100 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
25 |
42022200 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
25 |
42022900 |
- - Loại khác |
25 |
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
||
42023100 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
25 |
42023200 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
25 |
420239 |
- - Loại khác: |
|
42023910 |
- - - Bằng đồng |
25 |
42023920 |
- - - Bằng ni-ken |
25 |
42023930 |
- - - Bằng gỗ hoặc kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật |
25 |
252
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
42023990 |
- - - Loại khác |
25 |
- Loại khác: |
||
420291 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp: |
|
- - - Túi đựng đồ thể thao: |
||
42029111 |
- - - - Túi đựng đồ Bowling |
25 |
42029119 |
- - - - Loại khác |
25 |
42029190 |
- - - Loại khác |
25 |
420292 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
42029210 |
- - - Túi dùng trong nhà vệ sinh, làm bằng plastic |
25 |
42029220 |
- - - Túi đựng đồ Bowling |
25 |
42029290 |
- - - Loại khác |
25 |
420299 |
- - Loại khác: |
|
42029910 |
- - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc bìa |
25 |
42029920 |
- - - Bằng đồng |
25 |
42029930 |
- - - Bằng ni-ken |
25 |
42029940 |
- - - Bằng kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật |
25 |
42029990 |
- - - Loại khác |
25 |
4203 |
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
42031000 |
- Hàng may mặc |
25 |
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
||
42032100 |
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao |
20 |
420329 |
- - Găng tay khác: |
|
42032910 |
- - - Găng tay bảo hộ lao động |
25 |
42032990 |
- - - Loại khác |
25 |
42033000 |
- Thắt lưng và dây đeo súng |
25 |
42034000 |
- Đồ phụ trợ quần áo khác |
25 |
4205 |
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp. |
|
42050010 |
- Dây buộc giầy; tấm lót |
20 |
42050020 |
- Dây đai an toàn và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp |
20 |
42050030 |
- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân |
20 |
42050040 |
- Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác |
5 |
42050090 |
- Loại khác |
20 |
4206 |
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân. |
|
42060010 |
- Hộp đựng thuốc lá |
0 |
42060090 |
- Loại khác |
0 |