PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ;
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM
TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC;
CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 1211);
(b) Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (nhóm 1401);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho
công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 1404);
(d) Than hoạt tính (nhóm 3802);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 4202;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù, batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 6808;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 7117;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận
của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 9305);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…),
đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, d ụng cụ thể
thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ , tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng,
khuy, bút chì) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 9603;
hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2 Trong Chương này, khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các
lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp),
và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ
bền khi có tác động hoá học hoặc điện.
3 Các nhóm từ 4414 đến 4421 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các
loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.
4 Các mặt hàng thuộc nhóm 4410, 4411 hoặc 4412 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 4409, đã đ ược uốn cong, uốn thành múi, đục lỗ, được cắt
hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hìn h vuông, hoặc
256
tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.
5 Nhóm 4417 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82
6 Theo mục đích của Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ"
trong một nhóm của Chương này cũng kể cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 440131, thuật ngữ "viên gỗ" có nghĩa là các sản
phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp,
trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với h àm lượng không quá 3%
theo trọng lượng. Những "viên gỗ" đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm
và chiều dài không quá 100mm.
2 Theo mục đích của các phân nhóm từ 440341 đến 440349, 440721 đến
440729, 440831 đến 440839 và 441231, thuật n gữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các
loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.
257
258
259
260
261
262
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ;
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM
TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC;
CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 1211);
(b) Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (nhóm 1401);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho
công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 1404);
(d) Than hoạt tính (nhóm 3802);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 4202;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù, batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 6808;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 7117;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận
của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 9305);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…),
đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, d ụng cụ thể
thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ , tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng,
khuy, bút chì) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 9603;
hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2 Trong Chương này, khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các
lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp),
và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ
bền khi có tác động hoá học hoặc điện.
3 Các nhóm từ 4414 đến 4421 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các
loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.
4 Các mặt hàng thuộc nhóm 4410, 4411 hoặc 4412 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 4409, đã đ ược uốn cong, uốn thành múi, đục lỗ, được cắt
hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hìn h vuông, hoặc
256
tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.
5 Nhóm 4417 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82
6 Theo mục đích của Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ"
trong một nhóm của Chương này cũng kể cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 440131, thuật ngữ "viên gỗ" có nghĩa là các sản
phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp,
trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với h àm lượng không quá 3%
theo trọng lượng. Những "viên gỗ" đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm
và chiều dài không quá 100mm.
2 Theo mục đích của các phân nhóm từ 440341 đến 440349, 440721 đến
440729, 440831 đến 440839 và 441231, thuật n gữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các
loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4401 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa,đã ho ặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
44011000 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
3 |
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
||
44012100 |
- - Từ cây lá kim |
3 |
44012200 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
3 |
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
||
44013100 |
- - Viên gỗ |
3 |
44013900 |
- - Loại khác |
3 |
4402 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
44021000 |
- Của tre |
5 |
257
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
440290 |
- Loại khác: |
|
44029010 |
- - Than gáo dừa |
5 |
44029090 |
- - Loại khác |
5 |
4403 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
440310 |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
44031010 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44031090 |
- - Loại khác |
0 |
440320 |
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
44032010 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44032090 |
- - Loại khác |
0 |
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
||
440341 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
44034110 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44034190 |
- - - Loại khác |
0 |
440349 |
- - Loại khác: |
|
44034910 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44034990 |
- - - Loại khác |
0 |
- Loại khác: |
||
440391 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
44039110 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44039190 |
- - - Loại khác |
0 |
440392 |
- - Gỗ sồi (Fagus spp): |
|
44039210 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44039290 |
- - - Loại khác |
0 |
440399 |
- - Loại khác: |
|
44039910 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
0 |
44039990 |
- - - Loại khác |
0 |
4404 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
44041000 |
- Từ cây lá kim |
3 |
440420 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
44042010 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
3 |
44042090 |
- - Loại khác |
3 |
4405 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
|
44050010 |
- Sợi gỗ |
0 |
44050020 |
- Bột gỗ |
3 |
258
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4406 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
44061000 |
- Loại chưa được ngâm tẩm |
0 |
44069000 |
- Loại khác |
0 |
4407 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
44071000 |
- Gỗ từ cây lá kim |
0 |
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
||
440721 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
44072110 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072190 |
- - - Loại khác |
0 |
440722 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
44072210 |
- - - Đã bào, đã đ ánh giáp hoặc nối đầu |
0 |
44072290 |
- - - Loại khác |
0 |
440725 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
||
44072511 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072519 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
||
44072521 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072529 |
- - - - Loại khác |
0 |
440726 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
44072610 |
- - - Đã bào, đã đá nh giáp hoặc nối đầu |
0 |
44072690 |
- - - Loại khác |
0 |
440727 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
44072710 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072790 |
- - - Loại khác |
0 |
440728 |
- - Gỗ Iroko: |
|
44072810 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072890 |
- - - Loại khác |
0 |
440729 |
- - Loại khác: |
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
||
44072911 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072919 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
||
44072921 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072929 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
||
44072931 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072939 |
- - - - Loại khác |
0 |
259
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
||
44072941 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp h oặc nối đầu |
0 |
44072949 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
||
44072951 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072959 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
||
44072961 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072969 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
||
44072971 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072979 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
||
44072981 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072989 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Loại khác: |
||
44072991 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072992 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
0 |
44072993 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44072999 |
- - - - Loại khác |
0 |
- Loại khác: |
||
440791 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
44079110 |
- - - Đã bào, đã đánh gi ấy ráp hoặc nối đầu |
0 |
44079190 |
- - - Loại khác |
0 |
440792 |
- - Gỗ sồi (Fagus spp.): |
|
44079210 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44079290 |
- - - Loại khác |
0 |
440793 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
44079310 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
0 |
44079390 |
- - - Loại khác |
0 |
440794 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
44079410 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44079490 |
- - - Loại khác |
0 |
440795 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
44079510 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44079590 |
- - - Loại khác |
0 |
440799 |
- - Loại khác: |
|
44079910 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp ho ặc nối đầu |
0 |
44079990 |
- - - Loại khác |
0 |
4408 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối |
260
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
||
440810 |
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
44081010 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công đ ể sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép |
0 |
44081030 |
- - Ván lạng làm lớp mặt |
0 |
44081090 |
- - Loại khác |
0 |
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
||
44083100 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau |
0 |
440839 |
- - Loại khác: |
|
44083910 |
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công đ ể sản xuất bút chì |
0 |
44083990 |
- - - Loại khác |
0 |
44089000 |
- Loại khác |
0 |
4409 |
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu. |
|
44091000 |
- Gỗ từ cây lá kim |
3 |
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
||
44092100 |
- - Từ tre |
3 |
44092900 |
- - Loại khác |
3 |
4410 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác. |
|
- Bằng gỗ: |
||
44101100 |
- - Ván dăm |
5 |
44101200 |
- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB) |
5 |
44101900 |
- - Loại khác |
5 |
44109000 |
- Loại khác |
5 |
4411 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
||
44111200 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
8 |
44111300 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
8 |
44111400 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
8 |
- Loại khác: |
||
44119200 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
8 |
261
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
44119300 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
8 |
44119400 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
8 |
4412 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự. |
|
44121000 |
- Từ tre |
5 |
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
||
44123100 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
5 |
44123200 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim |
5 |
44123900 |
- - Loại khác |
5 |
- Loại khác: |
||
44129400 |
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót |
5 |
44129900 |
- - Loại khác |
5 |
44130000 |
Gỗ đã đư ợc làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình. |
3 |
44140000 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
25 |
4415 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
|
44151000 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
20 |
44152000 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
20 |
4416 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
|
44160010 |
- Tấm ván cong |
20 |
44160090 |
- Loại khác |
20 |
4417 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ. |
|
44170010 |
- Cốt hoặc khuôn (phom) của giấy, ủng |
20 |
44170090 |
- Loại khác |
20 |
4418 |
Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép. |
262
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
44181000 |
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ |
5 |
44182000 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng |
5 |
44184000 |
- Ván cốp pha xây dựng |
5 |
44185000 |
- Ván lợp |
5 |
44186000 |
- Cột trụ và xà, rầm |
3 |
- Panen lát sàn đã lắp ghép: |
||
44187100 |
- - Cho sàn đã kh ảm |
3 |
44187200 |
- - Loại khác, nhiều lớp |
5 |
44187900 |
- - Loại khác |
5 |
441890 |
- Loại khác: |
|
44189010 |
- - Panen có lõi xốp |
3 |
44189090 |
- - Loại khác |
3 |
44190000 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
25 |
4420 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
|
44201000 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
20 |
442090 |
- Loại khác: |
|
44209010 |
- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
20 |
44209090 |
- - Loại khác |
20 |
4421 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
44211000 |
- Mắc treo quần áo |
25 |
442190 |
- Loại khác: |
|
44219010 |
- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
20 |
44219020 |
- - Thanh gỗ để làm diêm |
25 |
44219030 |
- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép |
25 |
44219040 |
- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
25 |
44219070 |
- - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán |
25 |
44219080 |
- - Tăm |
25 |
- - Loại khác: |
||
44219093 |
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
25 |
44219094 |
- - - Chuỗi hạt khác |
25 |
44219099 |
- - - Loại khác |
25 |