Home » » Biểu thuế Chương 60

 Chương 60
Các loại hàng dệt kim hoặc móc

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 5804;
(b)C ác loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc
nhóm 5807; hoặc

(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương
59 Tuy nhiên, các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông, được ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 6001
2 Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
3 Trong toàn bộ Danh mục bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “ dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.



Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





6001

Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.


60011000

- Vải "vòng lông dài"

12


- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:


60012100

- - Từ bông

12

60012200

- - Từ xơ nhân tạo

12

60012900

- - Từ các loại vật liệu dệt khác

12


- Loại khác:


60019100

- - Từ bông

12

600192

- - Từ xơ nhân tạo:



60019220

- - - Vải có tạo vòng lông từ sợi xơ staple 100% polyester,
có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá
76,2 mm, sử dụng trong sản xuất con lăn sơn


12

60019230

- - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su

12

60019290

- - - Loại khác

12

600199

- - Từ vật liệu dệt khác:



- - - Chưa tẩy trắng, không ngâm kiềm:


60019911

- - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su

12

60019919

- - - - Loại khác

12


- - - Loại khác:


60019991

- - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su

12

60019999

- - - - Loại khác

12






6002

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 6001



60024000

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi
cao su


12

60029000

- Loại khác

12


330




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





6003

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ
loại thuộc nhóm 6001 hoặc 6002


60031000

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

12

60032000

- Từ bông

12

60033000

- Từ xơ tổng hợp

12

60034000

- Từ xơ nhân tạo

12

60039000

- Loại khác

12






6004

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 6001



600410

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi
cao su:


60041010

- - Có tỷ trọng sợi đàn hồi không quá 20%

12

60041090

- - Loại khác

12

60049000

- Loại khác

12






6005

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 6001 đến
6004



- Từ bông:


60052100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

60052200

- - Đã nhuộm

12

60052300

- - Từ các sợi có màu khác nhau

12

60052400

- - Đã in

12


- Từ xơ tổng hợp:


600531

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:



60053110

- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần
áo bơi


12

60053190

- - - Loại khác

12

600532

- - Đã nhuộm:



60053210

- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần
áo bơi


12

60053290

- - - Loại khác

12

600533

- - Từ các sợi có màu khác nhau:



60053310

- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần
áo bơi


12

60053390

- - - Loại khác

12

600534

- - Đã in:



60053410

- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần
áo bơi


12


331




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

60053490

- - - Loại khác

12


- Từ xơ tái tạo:


60054100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

60054200

- - Đã nhu ộm

12

60054300

- - Từ các sợi có màu khác nhau

12

60054400

- - Đã in

12

600590

- Loại khác:


60059010

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

12

60059090

- - Loại khác

12




6006

Vải dệt kim hoặc móc khác.


60061000

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

12


- Từ bông:


60062100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

60062200

- - Đã nhu ộm

12

60062300

- - Từ các sợi có màu khác nhau

12

60062400

- - Đã in

12


- Từ xơ sợi tổng hợp:


600631

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:



60063110

- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các
tấm ghép khảm


12

60063120

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60063190

- - - Loại khác

12

600632

- - Đã nhu ộm:



60063210

- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các
tấm ghép khảm


12

60063220

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60063290

- - - Loại khác

12

600633

- - Từ các sợi có màu khác nhau:


60063310

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60063390

- - - Loại khác

12

600634

- - Đã in:


60063410

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60063490

- - - Loại khác

12


- Từ xơ tái tạo:


600641

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:


60064110

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60064190

- - - Loại khác

12

600642

- - Đã nhu ộm:


60064210

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60064290

- - - Loại khác

12

600643

- - Từ các sợi có màu khác nhau:


60064310

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60064390

- - - Loại khác

12

600644

- - Đã in:




332





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

60064410

- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)

12

60064490

- - - Loại khác

12

60069000

- Loại khác

12
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam