Chương 75
Niken và các sản phẩm bằng niken
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau
dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình trò n, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông),
tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng",
có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song
song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc
nhóm 7502), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2
cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song)
chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều
rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích
thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm
khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 7506 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
425
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều, hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được l àm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hìn h côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Niken không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% tính theo trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:
(i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng, và
(ii) hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng – Các nguyên tố khác
(b) Hợp kim niken
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng
của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:
(i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo trọng lượng,
(ii) hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong
thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc
(iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính
theo trọng lượng.
2 Theo Chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 750810 khái niệm “dây" chỉ
áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt
cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 mm.
426
Niken và các sản phẩm bằng niken
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau
dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình trò n, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông),
tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng",
có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song
song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc
nhóm 7502), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2
cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song)
chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều
rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích
thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm
khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 7506 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
425
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều, hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được l àm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hìn h côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Niken không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% tính theo trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:
(i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng, và
(ii) hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng – Các nguyên tố khác
Nguy |
ên tố Sắt Oxy khác, ên tố |
Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
Fe O Nguyên tố mỗi nguy |
0,5 0,4 0,3 |
(b) Hợp kim niken
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng
của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:
(i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo trọng lượng,
(ii) hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong
thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc
(iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính
theo trọng lượng.
2 Theo Chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 750810 khái niệm “dây" chỉ
áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt
cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 mm.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
7501 |
Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken. |
|
75011000 |
- Niken sten |
0 |
75012000 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
0 |
7502 |
Niken chưa gia công. |
426
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
75021000 |
- Niken, không hợp kim |
0 |
75022000 |
- Hợp kim niken |
0 |
75030000 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
0 |
75040000 |
Bột và vảy niken. |
0 |
7505 |
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây. |
|
- Thanh, que và hình: |
||
75051100 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
0 |
75051200 |
- - Bằng hợp kim niken |
0 |
- Dây: |
||
75052100 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
0 |
75052200 |
- - Bằng hợp kim niken |
0 |
7506 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
75061000 |
- Bằng niken, không hợp kim |
0 |
75062000 |
- Bằng hợp kim niken |
0 |
7507 |
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông). |
|
- Ống và ống dẫn: |
||
75071100 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
0 |
75071200 |
- - Bằng hợp kim niken |
0 |
75072000 |
- Phụ kiện của ống và ống dẫn |
0 |
7508 |
Sản phẩm khác bằng niken. |
|
75081000 |
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
0 |
750890 |
- Loại khác: |
|
75089030 |
- - Bulông và đai ốc |
0 |
75089040 |
- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng |
0 |
75089050 |
- - Các sản phẩm mạ điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
0 |
75089090 |
- - Loại khác |
0 |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
76169930 |
- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính |
20 |
76169940 |
- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
20 |
76169960 |
- - - Ống và cốc loại phù hợp dùng thu nhựa mủ |
20 |
- - - Loại khác: |
||
76169991 |
- - - - Hộp đựng thuốc lá điếu; mành |
15 |
76169992 |
- - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưới |
15 |
76169999 |
- - - - Loại khác |
15 |