Home » » Biểu thuế Chương 78

Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặ t cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,

chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình ch ữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết, có cùng hình dạng hoặc kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm ,
lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc
hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt
gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của
các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều
nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng
nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10
chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm
7801), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày
bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm
khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 7804 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo


434

chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đề u hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt c ắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:
Là kim loại chứa ít nhất 99,9% tính theo trọng lượng là chì, với điều kiện hàm
lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng
sau:

Bảng – Các nguyên tố khác




Nguyên t



                        
Bạc Arsen Bismut Canxi Catmi Đồng Sắt
Lưu huỳnh Antimon Thiếc
Kẽm
(ví dụ Telu),

Hàm lượng giới hạn
(% trọng lượng)

Ag
As Bi Ca Cd Cu Fe S Sb Sn Zn
Các nguyên tố khác, tính cho mỗi nguyên t

0,02
0,005
0,05
0,002
0,002
0,08
0,002
0,002
0,005
0,005
0,002

0,001



Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




7801

Chì chưa gia công.


78011000

- Chì tinh luyện

0


- Loại khác:



78019100

- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng
các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này


0

78019900

- - Loại khác

0




78020000

Chì phế liệu và mảnh vụn.

0




7804

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.



- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:



78041100

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá
0,2 mm


0



435





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

78041900

- - Loại khác

0

78042000

- Bột và vảy chì

0




7806

Các sản phẩm khác bằng chì.


78060020

- Thanh, que, dạng hình và dây

0


78060030

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn
(ví dụ, khớp nối đôi, ống nối cong, măng sông)


0

78060090

- Loại khác

0
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam