Chương 91
Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được
phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 7113 hoặc
7117);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Ch ú giải 2 Phần XV,
bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39)
hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (nhóm 7115); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 9114);
(d) Ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 7326 hoặc 8482);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 8412 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ
phận điều tốc;
(f) Vòng bi (nhóm 8482); hoặc
(h) Các mặt hàng thuộc Chư ơng 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận
cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc
làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ
(Chương 85).
2 Nhóm 9101 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với
ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc c ác nhóm từ 7101 đến 7104 Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng
kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 9102
3 Trong Chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.
4 Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác
sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này.
608
609
610
Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mặt kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được
phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b) Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 7113 hoặc
7117);
(c) Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong Ch ú giải 2 Phần XV,
bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39)
hoặc bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (nhóm 7115); tuy nhiên, lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân, được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 9114);
(d) Ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp, thuộc nhóm 7326 hoặc 8482);
(e) Các mặt hàng thuộc nhóm 8412 được cấu tạo để làm việc mà không có bộ
phận điều tốc;
(f) Vòng bi (nhóm 8482); hoặc
(h) Các mặt hàng thuộc Chư ơng 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận
cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc
làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ
(Chương 85).
2 Nhóm 9101 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với
ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, hoặc với đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc c ác nhóm từ 7101 đến 7104 Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng
kim loại khảm kim loại quý xếp vào nhóm 9102
3 Trong Chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng con lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian, có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 mm và chiều rộng, chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.
4 Ngoài các quy định đã nêu trong Chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác
sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ, thiết bị chính xác) được phân loại trong Chương này.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9101 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
91011100 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
15 |
91011900 |
- - Loại khác |
20 |
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
608
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
91012100 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
15 |
91012900 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại khác: |
||
91019100 |
- - Hoạt động bằng điện |
20 |
91019900 |
- - Loại khác |
20 |
9102 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101 |
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
91021100 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
15 |
91021200 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
20 |
91021900 |
- - Loại khác |
20 |
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
||
91022100 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
15 |
91022900 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại khác: |
||
910291 |
- - Hoạt động bằng điện: |
|
91029110 |
- - - Đồng hồ bấm giờ |
20 |
91029190 |
- - - Loại khác |
20 |
91029900 |
- - Loại khác |
20 |
9103 |
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104 |
|
91031000 |
- Hoạt động bằng điện |
20 |
91039000 |
- Loại khác |
20 |
9104 |
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy. |
|
91040010 |
- Dùng cho xe cộ |
10 |
91040020 |
- Dùng cho máy bay |
0 |
91040030 |
- Dùng cho tàu thuỷ |
0 |
91040090 |
- Loại khác |
0 |
9105 |
Đồng hồ thời gian khác. |
|
- Đồng hồ báo thức: |
||
91051100 |
- - Hoạt động bằng điện |
25 |
91051900 |
- - Loại khác |
25 |
- Đồng hồ treo tường: |
||
91052100 |
- - Hoạt động bằng điện |
25 |
91052900 |
- - Loại khác |
25 |
- Loại khác: |
||
910591 |
- - Hoạt động bằng điện: |
609
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
91059110 |
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải |
10 |
91059190 |
- - - Loại khác |
25 |
910599 |
- - Loại khác: |
|
91059910 |
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải |
10 |
91059990 |
- - - Loại khác |
25 |
9106 |
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính thời gian). |
|
91061000 |
- Thiết bị ghi nhận thời gian; thiết bị tính thời gian |
5 |
910690 |
- Loại khác: |
|
91069010 |
- - Dụng cụ đo thời gian đậu xe |
5 |
91069090 |
- - Loại khác |
5 |
91070000 |
Thiết bị định giờ kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ. |
5 |
9108 |
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
- Hoạt động bằng điện: |
||
91081100 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học |
20 |
91081200 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
20 |
91081900 |
- - Loại khác |
20 |
91082000 |
- Có bộ phận lên giây tự động |
20 |
91089000 |
- Loại khác |
20 |
9109 |
Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
91091000 |
- Hoạt động bằng điện |
20 |
91099000 |
- Loại khác |
20 |
9110 |
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đồng bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưađủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp. |
|
- Của đồng hồ cá nhân: |
||
91101100 |
- - Máy đồng hồ đồng bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) |
20 |
91101200 |
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp |
20 |
91101900 |
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp |
20 |
91109000 |
- Loại khác |
20 |
9111 |
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. |
|
91111000 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim |
20 |
610
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
loại quý |
||
91112000 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã ho ặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
20 |
91118000 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
20 |
91119000 |
- Bộ phận |
20 |
9112 |
Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho cácmặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng. |
|
91122000 |
- Vỏ |
20 |
91129000 |
- Bộ phận |
20 |
9113 |
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đ ồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng. |
|
91131000 |
- Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
20 |
91132000 |
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
20 |
91139000 |
- Loại khác |
20 |
9114 |
Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân. |
|
91141000 |
- Lò xo, kể cả dây tóc |
20 |
91143000 |
- Mặt số |
20 |
91144000 |
- Mâm và trục |
20 |
91149000 |
- Loại khác |
20 |