Home » » Biểu thuế Chương 13

Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa
và các chất chiết xuất từ thực vật khác

Chú giải.
1 Nhóm 1302 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc,
cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.
Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 1704);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 1901);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 2101);

(d) Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 2914 hoặc 2938;
(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở
lên tính theo trọng lượng (nhóm 2939);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 3003 hoặc 3004 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 3006);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc n huộm hoặc thuộc da (nhóm 3201 hoặc 3203);
(i) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu
hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để
sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng
xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 4001).




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





1301

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm
và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).


13012000

- Gôm Ả rập

5

130190

- Loại khác:


13019010

- - Gôm benjamin

5

13019020

- - Gôm damar

5

13019030

- - Nhựa cây gai dầu

5

13019040

- - Nhựa cánh kiến đỏ

5

13019090

- - Loại khác

5






1302

Nhựa và các chiết x uất từ thực vật; chất pectic, muối của
axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.



- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:


130211

- - Từ thuốc phiện:


13021110

- - - Từ Pulvis opii

5

13021190

- - - Loại khác

5



92





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

13021200

- - Từ cam thảo

5

13021300

- - Từ hoa bia (hublong)

5

130219

- - Loại khác:


13021920

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

5

13021930

- - - Chiết xuất khác để làm thuốc

5


13021940

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây
có chứa rotenone


5

13021950

- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)

5

13021990

- - - Loại khác

5

13022000

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

5


- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi
thu được từ các sản phẩm thực vật:


13023100

- - Thạch rau câu

5


13023200

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến
đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar


5

130239

- - Loại khác:


13023910

- - - Làm từ rong biển

5

13023990

- - - Loại khác

5

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam