Home » » Biểu thuế Chương 14

Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI:
vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.
2 Nhóm 1401 áp dụng cho, các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện
tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 4404).

3 Nhóm 1404 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 4405) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 9603).




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






1401

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).


14011000

- Tre

5

140120

- Song, mây:



- - Nguyên cây:


14012011

- - - Thô

5

14012012

- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa

5

14012019

- - - Loại khác

5


- - Lõi cây mây đã tách:


14012021

- - - Đường kính không quá 12 mm

5

14012029

- - - Loại khác

5

14012030

- - Vỏ (cật) cây mây đã tách

5

14012090

- - Loại khác

5

14019000

- Loại khác

5





1404

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.


14042000

- Xơ của cây bông

5

140490

- Loại khác:



14049020

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm  màu


5

14049030

- - Bông gòn

5

14049090

- - Loại khác

5
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam