PHẦN III
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;
mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 0209; (b) Bơ ca cao, mỡ hoặc dầu ca cao (nhóm 1804);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các
sản phẩm của nhóm 0405 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 2301) hoặc phế liệu thuộc nhóm 2304 đến 2306;
(e) Axít béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc sản phẩm trang điểm (vệ sinh), dầu đã được sulphonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 4002).
2 Nhóm 1509 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp
tách chiết dung môi (nhóm 1510).
3 Nhóm 1518 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại mỡ và dầu
và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4 Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế
liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 1522
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 151411 và 151419, cụm từ "dầu hạt cải (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axít erucic thấp" có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
95
96
97
98
99
100
101
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;
mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 0209; (b) Bơ ca cao, mỡ hoặc dầu ca cao (nhóm 1804);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các
sản phẩm của nhóm 0405 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 2301) hoặc phế liệu thuộc nhóm 2304 đến 2306;
(e) Axít béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc sản phẩm trang điểm (vệ sinh), dầu đã được sulphonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 4002).
2 Nhóm 1509 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp
tách chiết dung môi (nhóm 1510).
3 Nhóm 1518 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại mỡ và dầu
và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4 Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế
liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 1522
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 151411 và 151419, cụm từ "dầu hạt cải (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axít erucic thấp" có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
1501 |
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 0209 hoặc 1503 |
|
15011000 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
10 |
15012000 |
- Mỡ lợn khác |
10 |
15019000 |
- Loại khác |
10 |
1502 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503 |
|
150210 |
- Mỡ (tallow): |
|
15021010 |
- - Ăn được |
10 |
15021090 |
- - Loại khác |
10 |
150290 |
- Loại khác: |
|
15029010 |
- - Ăn được |
10 |
95
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
15029090 |
- - Loại khác |
10 |
1503 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha tr ộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
|
15030010 |
- Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin |
15 |
15030090 |
- Loại khác |
15 |
1504 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã ho ặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
150410 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
15041020 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
5 |
15041090 |
- - Loại khác |
10 |
150420 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
15042010 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
5 |
15042090 |
- - Loại khác |
10 |
150430 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: |
|
15043010 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
5 |
15043090 |
- - Loại khác |
5 |
1505 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). |
|
15050010 |
- Lanolin |
10 |
15050090 |
- Loại khác |
10 |
15060000 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
10 |
1507 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
15071000 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
5 |
150790 |
- Loại khác: |
|
15079010 |
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
5 |
15079090 |
- - Loại khác |
15 |
1508 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
15081000 |
- Dầu thô |
5 |
150890 |
- Loại khác: |
|
15089010 |
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
5 |
15089090 |
- - Loại khác |
25 |
96
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
1509 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
150910 |
- Dầu thô (virgin): |
|
15091010 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
5 |
15091090 |
- - Loại khác |
5 |
150990 |
- Loại khác: |
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
||
15099011 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
5 |
15099019 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Loại khác: |
||
15099091 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
20 |
15099099 |
- - - Loại khác |
20 |
1510 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 1509 |
|
15100010 |
- Dầu thô |
5 |
15100020 |
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15100090 |
- Loại khác |
25 |
1511 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã ho ặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
15111000 |
- Dầu thô |
5 |
151190 |
- Loại khác: |
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
||
15119011 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn |
7 |
15119019 |
- - - Loại khác |
7 |
- - Loại khác: |
||
15119091 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn |
30 |
15119092 |
- - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
30 |
15119099 |
- - - Loại khác |
30 |
1512 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bôngvà các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
||
15121100 |
- - Dầu thô |
5 |
151219 |
- - Loại khác: |
|
15121910 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
5 |
15121990 |
- - - Loại khác |
15 |
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
97
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
15122100 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
5 |
151229 |
- - Loại khác: |
|
15122910 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
5 |
15122990 |
- - - Loại khác |
25 |
1513 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
||
15131100 |
- - Dầu thô |
5 |
151319 |
- - Loại khác: |
|
15131910 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
5 |
15131990 |
- - - Loại khác |
30 |
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
||
151321 |
- - Dầu thô: |
|
15132110 |
- - - Dầu hạt cọ |
7 |
15132190 |
- - - Loại khác |
7 |
151329 |
- - Loại khác: |
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba- su chưa tinh chế: |
||
15132911 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
5 |
15132912 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
5 |
15132913 |
- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
5 |
15132914 |
- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
5 |
- - - Loại khác: |
||
15132991 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ |
25 |
15132992 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su |
25 |
15132994 |
- - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
25 |
15132995 |
- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh ch ế, tẩy và khử mùi |
35 |
15132996 |
- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ |
25 |
15132997 |
- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su |
25 |
1514 |
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
||
15141100 |
- - Dầu thô |
5 |
151419 |
- - Loại khác: |
|
15141910 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15141990 |
- - - Loại khác |
5 |
- Loại khác: |
||
151491 |
- - Dầu thô: |
98
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
15149110 |
- - - Dầu hạt cải khác |
5 |
15149190 |
- - - Loại khác |
5 |
151499 |
- - Loại khác: |
|
15149910 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
- - - Loại khác: |
||
15149991 |
- - - - Dầu hạt cải khác |
20 |
15149999 |
- - - - Loại khác |
20 |
1515 |
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
||
15151100 |
- - Dầu thô |
5 |
15151900 |
- - Loại khác |
15 |
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
||
15152100 |
- - Dầu thô |
5 |
151529 |
- - Loại khác: |
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
||
15152911 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn |
5 |
15152919 |
- - - - Loại khác |
5 |
- - - Loại khác: |
||
15152991 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn |
20 |
15152999 |
- - - - Loại khác |
30 |
151530 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
15153010 |
- - Dầu thô |
7 |
15153090 |
- - Loại khác |
15 |
151550 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
15155010 |
- - Dầu thô |
7 |
15155020 |
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
5 |
15155090 |
- - Loại khác |
25 |
151590 |
- Loại khác: |
|
- - Dầu tengkawang: |
||
15159011 |
- - - Dầu thô |
5 |
15159012 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15159019 |
- - - Loại khác |
25 |
- - Dầu tung: |
||
15159021 |
- - - Dầu thô |
5 |
15159022 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15159029 |
- - - Loại khác |
10 |
- - Dầu Jojoba: |
||
15159031 |
- - - Dầu thô |
5 |
15159032 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15159039 |
- - - Loại khác |
25 |
- - Loại khác: |
||
15159091 |
- - - Dầu thô |
5 |
99
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
15159092 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
5 |
15159099 |
- - - Loại khác |
30 |
1516 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
151610 |
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
15161010 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
22 |
15161090 |
- - Loại khác |
22 |
151620 |
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của chúng: |
||
15162011 |
- - - Của đậu nành |
20 |
15162012 |
- - - Của quả cọ dầu, dạng thô |
25 |
15162013 |
- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô |
30 |
15162014 |
- - - Của dừa |
30 |
15162015 |
- - - Của hạt cọ, dạng thô |
25 |
15162016 |
- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
15162017 |
- - - Của lạc |
25 |
15162018 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
15162019 |
- - - Loại khác |
25 |
- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng: |
||
15162021 |
- - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa |
30 |
15162022 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
15162023 |
- - - Của ô liu |
25 |
15162029 |
- - - Loại khác |
30 |
- - Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48: |
||
15162051 |
- - - Chưa tinh chế |
25 |
15162052 |
- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
15162059 |
- - - Loại khác |
25 |
- - Loại khác: |
||
15162092 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
15162093 |
- - - Của ô liu |
25 |
15162094 |
- - - Của đậu nành |
25 |
15162095 |
- - - Dầu thầu dầu đã hyđro hóa |
30 |
15162096 |
- - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
15162097 |
- - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro hoá và tinh ch ế, tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
15162098 |
- - - Loại khác, của lạc, cọ dầu hoặc dừa |
30 |
15162099 |
- - - Loại khác |
30 |
1517 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được củamỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn |
100
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
của chúng thuộc nhóm 1516 |
||
15171000 |
- Margarin (trừ loại margarin lỏng) |
25 |
151790 |
- Loại khác: |
|
15179010 |
- - Chế phẩm giả ghee |
30 |
15179020 |
- - Margarin lỏng |
25 |
15179030 |
- - Của một loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn |
30 |
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
||
15179043 |
- - - Shortening |
25 |
15179044 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn |
25 |
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
||
15179050 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
30 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
||
15179061 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
30 |
15179062 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô |
30 |
15179063 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg |
30 |
15179064 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên |
30 |
15179065 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ |
30 |
15179066 |
- - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ |
30 |
15179067 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành |
30 |
15179068 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe |
30 |
15179069 |
- - - - Loại khác |
30 |
15179090 |
- - Loại khác |
30 |
1518 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, kh ử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
- Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, ô xi hoá, kh ử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác trừ loại thuộc nhóm 1516: |
||
15180012 |
- - Mỡ và dầu động vật |
5 |
15180014 |
- - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa |
5 |
15180015 |
- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh |
5 |
15180016 |
- - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu |
5 |
15180019 |
- - Loại khác |
5 |
15180020 |
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ |
5 |
101
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau |
||
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau: |
||
15180031 |
- - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ |
5 |
15180033 |
- - Của hạt lanh |
5 |
15180034 |
- - Của ôliu |
5 |
15180035 |
- - Của lạc |
5 |
15180036 |
- - Của đậu nành hoặc dừa |
5 |
15180037 |
- - Của hạt bông |
5 |
15180039 |
- - Loại khác |
5 |
15180060 |
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và mỡ hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
5 |
1520 |
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin. |
|
15200010 |
- Glycerin thô |
3 |
15200090 |
- Loại khác |
5 |
1521 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã ho ặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
15211000 |
- Sáp thực vật |
5 |
152190 |
- Loại khác: |
|
15219010 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
5 |
15219020 |
- - Sáp cá nhà táng |
3 |
1522 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. |
|
15220010 |
- Chất nhờn |
3 |
15220090 |
- Loại khác |
3 |