Chương 26
Quặng, xỉ và tro
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm
2517);
(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 2519);
(c) Cặn từ thùng chứa dầu c ó nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu
này (nhóm 2710);
(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;
(e) Sợi xỉ, sợi silicat hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 6806);
(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý;
phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử
dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 7112); hoặc
(g) Đồng, niken hay coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV).
2 Theo mục đích của các nhóm từ 2601 đến 2617, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 2844 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 2601 đến 2617 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3 Nhóm 2620 chỉ áp dụng đối với:
(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các
hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 2621); và
(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để
tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 262021, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp
chất chì chống kích nổ " nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các
hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất
chì và ôxit sắt.
2 Xỉ, tro và cặn chứa a sen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học
của chúng, được phân loại vào phân nhóm 262060
139
140
Quặng, xỉ và tro
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm
2517);
(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 2519);
(c) Cặn từ thùng chứa dầu c ó nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu
này (nhóm 2710);
(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;
(e) Sợi xỉ, sợi silicat hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 6806);
(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý;
phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử
dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 7112); hoặc
(g) Đồng, niken hay coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV).
2 Theo mục đích của các nhóm từ 2601 đến 2617, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 2844 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 2601 đến 2617 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3 Nhóm 2620 chỉ áp dụng đối với:
(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các
hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 2621); và
(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để
tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 262021, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp
chất chì chống kích nổ " nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các
hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất
chì và ôxit sắt.
2 Xỉ, tro và cặn chứa a sen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học
của chúng, được phân loại vào phân nhóm 262060
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
2601 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
||
26011100 |
- - Chưa nung kết |
0 |
26011200 |
- - Đã nung kết |
0 |
26012000 |
- Pirit sắt đã nung |
0 |
26020000 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng |
0 |
139
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
lượng khô. |
||
26030000 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
0 |
26040000 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
0 |
26050000 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
0 |
26060000 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
0 |
26070000 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
0 |
26080000 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
0 |
26090000 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
0 |
26100000 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
0 |
26110000 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
0 |
2612 |
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
26121000 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
0 |
26122000 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
0 |
2613 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
26131000 |
- Đã nung |
0 |
26139000 |
- Loại khác |
0 |
2614 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
26140010 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
0 |
26140090 |
- Loại khác |
0 |
2615 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
26151000 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
0 |
26159000 |
- Loại khác |
0 |
2616 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
26161000 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
0 |
26169000 |
- Loại khác |
0 |
2617 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
26171000 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
0 |
26179000 |
- Loại khác |
0 |
140
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
26180000 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
26190000 |
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
2620 |
Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. |
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
||
26201100 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
10 |
26201900 |
- - Loại khác |
10 |
- Chứa chủ yếu là chì: |
||
26202100 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
10 |
26202900 |
- - Loại khác |
10 |
26203000 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
10 |
26204000 |
- Chứa chủ yếu là nhôm |
10 |
26206000 |
- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
10 |
- Loại khác: |
||
26209100 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
10 |
262099 |
- - Loại khác: |
|
26209910 |
- - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc |
10 |
26209990 |
- - - Loại khác |
10 |
2621 |
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
26211000 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
10 |
26219000 |
- Loại khác |
10 |