Home » » Biểu thuế Chương 25

 PHẦN V
KHOÁNG SẢN

Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải.
1 Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải (4) của Chương này có những yêu cầu
khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (t hậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng
không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây,
sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh) , nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm
2802);
(b) Chất màu từ đất có chứa từ 70% tính theo trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp
như Fe2O3 (nhóm 2821);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 6801); đá khối để
khảm tranh hoặc các loại tương tự (nhóm 6802); đ á lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập
(nhóm 6803);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 7102 hoặc 7103);
(g) Tinh thể cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 3824; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 9001);
(h) Phấn chơi bi -a (nhóm 9504); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 9609).
3 Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 2517 và vào bất kỳ nhóm nào khác
của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 2517
4 Trong số những mặt hàng khác nhau được xếp vào nhóm 2530, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt b iển (đã hoặc chưa làm
thành dạng viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng
phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền;
strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






2501

Muối (kể cả muối ăn và muối đã b ị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch
nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm
tăng độ chẩy; nước biển.



133




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

25010010

- Muối ăn

30

25010020

- Muối mỏ

30

25010050

- Nước biển

15

25010090

- Loại khác

13




25020000

Pirít sắt chưa nung.

0





25030000

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh  kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.


0




2504

Graphít tự nhiên.


25041000

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

5

25049000

- Loại khác

5





2505

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26


25051000

- Cát oxit silic và cát thạch anh

3

25059000

- Loại khác

3






2506

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).


25061000

- Thạch anh

5

25062000

- Quartzite

5




25070000

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.

3






2508

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm
6806), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ho ặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.


25081000

- Bentonite

3

25083000

- Đất sét chịu lửa

3

250840

- Đất sét khác:


25084010

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

3

25084090

- - Loại khác

3

25085000

- Andaluzit, kyanit và sillimanit

3

25086000

- Mullit

3

25087000

- Đất chịu lửa hay đất dinas

3




25090000

Đá phấn.

3





2510

Canxi  phosphat  tự  nhiên,  canxi  phosphat  nhôm  tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.


251010

- Chưa nghiền:


25101010

- - Apatít (apatite)

0

25101090

- - Loại khác

0

134




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

251020

- Đã nghiền:


25102010

- - Apatít (apatite)

0

25102090

- - Loại khác

3





2511

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên
(witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm
2816


25111000

- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

3

25112000

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

3






25120000

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1


3






2513

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.


25131000

- Đá bọt

3


25132000

- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự
nhiên và đá mài tự nhiên khác


3






25140000

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông).


3








2515

Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các  khối hoặc  tấm hình chữ  nhật  (kể  cả  hình vuông).



- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:


25151100

- - Thô hoặc đã đ ẽo thô

0


251512

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):


25151210

- - - Dạng khối

3

25151220

- - - Dạng tấm

0


25152000

- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây
dựng; thạch cao tuyết hoa


3






2516

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).



- Granit:


25161100

- - Thô hoặc đã đ ẽo thô

0


135




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


251612

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):


25161210

- - - Dạng khối

3

25161220

- - - Dạng tấm

3

251620

- Đá cát kết:


25162010

- - Đá thô hoặc đã đẽo thô

0


25162020

- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)


0

25169000

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

3










2517

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê
tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã ho ặc chưa  qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim  hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515 hoặc 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.



25171000

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê
tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá
cuội nhỏ và đá flin, đã ho ặc chưa qua xử lý nhiệt


3


25172000

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu
công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710


0

25173000

- Đá dăm trộn nhựa đường

0


- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc
nhóm 2515 hoặc 2516, đã ho ặc chưa qua xử lý nhiệt:


25174100

- - Từ đá cẩm thạch

0

25174900

- - Từ đá khác

3






2518

Dolomite,  đã  ho ặc  chưa  nung  hoặc  thiêu  kết,  kể  cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.


25181000

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

3

25182000

- Dolomite đã nung ho ặc thiêu kết

3

25183000

- Hỗn hợp dolomite dạng nén

0






2519

Magiê cacbonat tự nhiên (magnesite); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.


25191000

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

3

251990

- Loại khác:


25199010

- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)

3


136




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

25199020

- - Loại khác

3






2520

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã ho ặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.


25201000

- Thạch cao; thạch cao khan

3

252020

- Thạch cao plaster:


25202010

- - Dùng trong nha khoa

0

25202090

- - Loại khác

3





25210000

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi
khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.


0





2522

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 2825


25221000

- Vôi sống

5

25222000

- Vôi tôi

5

25223000

- Vôi chịu nước

5






2523

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), ximăng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.


252310

- Clanhke xi măng:


25231010

- - Để sản xuất xi măng trắng

25

25231090

- - Loại khác

30


- Xi măng Portland:


25232100

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

37

252329

- - Loại khác:


25232910

- - - Xi măng màu

35

25232990

- - - Loại khác

35

25233000

- Xi măng nhôm

32

25239000

- Xi măng chịu nước khác

32




2524

Amiăng.


25241000

- Crocidolite

5

25249000

- Loại khác

5




2525

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.


25251000

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

5

25252000

- Bột mi ca

5

25253000

- Phế liệu mi ca

3





2526

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc



137





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.


25261000

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

0

252620

- Đã nghiền hoặc làm thành bột:


25262010

- - Bột talc

3

25262090

- - Loại khác

0






25280000

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung),  nhưng  không  kể  borat  tách  từ  nước biển  tự
nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03
tính theo trọng lượng khô.



3





2529

Tràng  thạch  (đá  bồ  tát);  lơxit  (leucite),  nephelin  và
nephelin xienit; khoáng florit.


25291000

- Tràng thạch (đá bồ tát)

5


- Khoáng flourit:



25292100

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng
lượng


3

25292200

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

3

25293000

- Lơxit; nephelin và nephelin xienit

3




2530

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.



25301000

- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit,
chưa giãn n ở


3

253020

- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):


25302010

- - Kiezerit

3

25302020

- - Epsomit

3

253090

- Loại khác:


25309010

- - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang

3

25309090

- - Loại khác

3
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam