Home » » Biểu thuế Chương 29 P1

Chương 29
Hoá chất hữu cơ

Chú giải.
1 Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ riêng biệt, đã được xác định riêng về mặt hoá học, có
hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 2936 đến 2939 hoặc ete đường, acetal
đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 2940, hoặc các sản phẩm của nhóm 2941, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn
định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân
chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn,
việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng
thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc
nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có
khả năng diazo hoá và các muối của chúng.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hoá thuộc nhóm 1504 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 1520;
(b) Cồn êtylic (nhóm 2207 hoặc 2208);
(c) Metan hoặc propan (nhóm 2711);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 3002;
(f) Urê (nhóm 3102 hoặc 3105);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 3203), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 3204) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành
một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 3212);
(h) Enzim (nhóm 3507);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 3606);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 3813; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 3824; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, ethylenediamine tartrate (nhóm 9001).
3 Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp


159

vào nhóm có số thứ tự sau cù ng.
4 Đối với các nhóm từ 2904 đến 2906, từ 2908 đến 2911 và từ 2913 đến
2920, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitrat hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất, như sulpho-halogen hoá, nitro- halogen hoá,
nitro-sulpho hoá hoặc nitro-sulpho-halogen hoá.
Theo mục đích của nhóm 2929, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được
coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của các nhóm 2911, 2912, 2914, 2918 và 2922, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các ch ức được nói đến trong nhóm 2905 đến 2920 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).
5 (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các
hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có
nghĩa là đượ c xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương
từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit -, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 2942, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 2942 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm
có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương
XI hoặc nhóm 2941, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29,
trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết
kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu
etanol (nhóm 2905).
(E) Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương
đương.
6 Các hợp chất của các nhóm 2930 và 2931 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó
các phân tử chứa, cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, cả các nguyên tử của các phi
kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen hay chì) liên kết trực tiếp với các
nguyên tử carbon.
Nhóm 2930 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 2931 (hợp chất vô cơ  - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen
trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn
xuất halogen hoá hoặc sulphonat hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).
7 Nhóm 2932, 2933 và 2934 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3
nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt,
anhydrit của các axit carboxilic đa bazơ, este vòng của rượu đa chức hoặc phenol đa
chức với axit đa bazơ, hoặc imit của axit đa bazơ.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kế t quả duy nhất
của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8 Theo mục đích của nhóm 2937:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích
hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti -hormon);
160

(b) khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trun g gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm.
1 Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá
học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với
hợp chất ấy (hay n hóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong
những phân nhóm có liên quan.
2 Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





PHÂN CHƯƠNG 1



HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG





2901

Hydrocarbon mạch hở.


29011000

- No

0


- Chưa no:


29012100

- - Etylen

0

29012200

- - Propen (propylen)

0

29012300

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

0

29012400

- - 1,3 - butadien và isopren

0

290129

- - Loại khác:


29012910

- - - Axetylen

0

29012990

- - - Loại khác

0




2902

Hydrocacbon mạch vòng.



- Xyclan, xyclen và xycloterpen:


29021100

- - Xyclohexan

0

29021900

- - Loại khác

0

29022000

- Benzen

2

29023000

- Toluen

0


- Xylen:


29024100

- - o-Xylen

0

29024200

- - m-Xylen

0

29024300

- - p-Xylen

2

29024400

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

0

29025000

- Styren

0

29026000

- Etylbenzen

0

29027000

- Cumen

0

290290

- Loại khác:



161




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29029010

- - Dodecylbenzen

0

29029020

- - Các loại alkylbenzen khác

0

29029090

- - Loại khác

2




2903

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.



- Dẫn xuất clo hoá no của hydrocarbon mạch hở:


290311

- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):


29031110

- - - Clorua metyl

5

29031190

- - - Loại khác

5

29031200

- - Dichlorometan (metylen clorua)

0

29031300

- - Cloroform (trichlorometan)

0

29031400

- - Carbon tetraclorua

5

29031500

- - Etylendiclorua (ISO) (1,2- dicloetan)

5

290319

- - Loại khác:



29031910

-  -  -  1,2  -  Dichloropropane  (propylene  dichloride)  và
dichlorobutanes


5

29031920

- - -1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform)

5

29031990

- - - Loại khác

5


- Dẫn xuất clo hoá chưa bão hoà của hydrocarbon mạch hở:


29032100

- - Vinyl chloride (chloroethylene)

3

29032200

- - Trichloroethylene

5

29032300

- - Tetrachloroethylen (perchloroethylen)

5

29032900

- - Loại khác

5


- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon
mạch hở:


29033100

- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan)

5

290339

- - Loại khác:


29033910

- - - Methyl bromua

0

29033990

- - - Loại khác

5


- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon mạch hở chứa hai
hoặc nhiều halogen khác nhau:


29037100

- - Chlorodifluoromethane

5

29037200

- - Các hợp chất dichlorotrifluoroethane

5

29037300

- - Các hợp chất dichlorofluoroethane

5

29037400

- - Các hợp chất chlorodifluoroethane

5

29037500

- - Các hợp chất dichloropentafluoropropane

5


29037600

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và
các hợp chất dibromotetrafluoroethane


5

29037700

- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo

5

29037800

- - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác

5

29037900

- - Loại khác

5


- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:



29038100

- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả
Lindane (ISO, INN)


5

29038200

- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)

5

162




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29038900

- - Loại khác

5


- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon thơm:


29039100

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

5


29039200

- - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane
(INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) etan)


5

29039900

- - Loại khác

5





2904

Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của
hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.



29041000

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este
của chúng


3

290420

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso:


29042010

- - Trinitrotoluene

3

29042090

- - Loại khác

3

29049000

- Loại khác

3





PHÂN CHƯƠNG II



ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ,
SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO
HOÁ CỦA CHÚNG






2905

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat  hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.



- Rượu no đơn chức (monohydric):


29051100

- - Metanol (rượu metylic)

0


29051200

-   -   Propan-1-ol   (rượu   propyl)   và   propan-2-ol   (rượu
isopropyl)


0

29051300

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

0

29051400

- - Butanol khác

0

29051600

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

0


29051700

-  -  Dodecan-1-ol  (rượu  laurylic),  hexadecan-1-ol  (rượu
xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)


0

29051900

- - Loại khác

0


- Rượu đơn chức chưa no:


29052200

- - Rượu tecpen mạch hở

0

29052900

- - Loại khác

0


- Rượu hai chức:


29053100

- - Etylen glycol (ethanediol)

0

29053200

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

0

29053900

- - Loại khác

0


- Rượu đa chức khác:



29054100

- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol
(trimethylolpropan)


0

29054200

- - Pentaerythritol

0

29054300

- - Mannitol

0

29054400

- - D-glucitol (sorbitol)

0


163




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29054500

- - Glycerol

0

29054900

- - Loại khác

0


-  Dẫn  xuất  halogen  hóa,  sulphonat  hóa,  nitro  hóa  hoặc
nitroso hóa của rượu mạch hở:


29055100

- - Ethchlorvynol (INN)

0

29055900

- - Loại khác

0





2906

Rượu   mạch   vòng   và   các   dẫn   xuất   halogen   hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng.



- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:


29061100

- - Menthol

0


29061200

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và
dimethylcyclohexanol


0

29061300

- - Sterols và inositols

0

29061900

- - Loại khác

0


- Loại thơm:


29062100

- - Rượu benzyl

0

29062900

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG III



PHENOL, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG





2907

Phenol; rượu-phenol.



- Monophenol:


29071100

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

0

29071200

- - Cresol và muối của chúng

0


29071300

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của
chúng; muối của chúng


0

29071500

- - Naphtol và muối của chúng

0

29071900

- - Loại khác

0


- Polyphenol; rượu-phenol:


29072100

- - Resorcinol và muối của nó

0

29072200

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

0


29072300

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenolA,
diphenylolpropan) và muối của nó


0

290729

- - Loại khác:


29072910

- - - Rượu - phenol

0

29072990

- - - Loại khác

0





2908

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.



- Dẫn xuất chỉ chứa halogen và muối của chúng:


29081100

- - Pentaclophenol (ISO)

0

29081900

- - Loại khác

0

164




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Loại khác:


29089100

- - Dinoseb (ISO) và muối của nó

0

29089200

- - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO) và muối của nó

0

29089900

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG IV



ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT
XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
HOÁ, SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC
NITROSO HOÁ CA CÁC CHẤT TRÊN







2909

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.



- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:


29091100

- - Dietyl ete

0

29091900

- - Loại khác

0


29092000

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng


0


29093000

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng


0


- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:


29094100

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

0

29094300

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0


29094400

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen
glycol


0

29094900

- - Loại khác

0


29095000

- Phenol ete, Phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng


0


29096000

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng


0






2910

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng  ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.


29101000

- Oxirane (etylen oxit)

0

29102000

- Methyloxirane (propylen oxit)

0

29103000

- 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin)

0

29104000

- Dieldrin (ISO, INN)

0

29109000

- Loại khác

0


165




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






29110000

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.


0





PHÂN CHƯƠNG V



HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT






2912

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.



- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác:


291211

- - Metanal (formaldehyt):


29121110

- - - Formalin

3

29121190

- - - Loại khác

3

29121200

- - Etanal (acetaldehyt)

0

291219

- - Loại khác:


29121910

- - - Butanal

0

29121990

- - - Loại khác

0


- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác:


29122100

- - Benzaldehyt

0

29122900

- - Loại khác

0


- Aldehyt-Rượu, Ete-Aldehyt, phenol-Aldehyt và aldehyt có
chức oxy khác:


29124100

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)

0

29124200

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)

0

29124900

- - Loại khác

0

29125000

- Polyme mạch vòng của aldehyt

0

29126000

- Paraformaldehyt

0





29130000

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 2912


0





PHÂN CHƯƠNG VI



HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC
QUINON







2914

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.



- Xeton mạch hở không có chức oxy khác:


29141100

- - Axeton

0

29141200

- - Butanon (methyl ethyl keton)

0

29141300

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl keton)

0

29141900

- - Loại khác

0


- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic
không có chức oxy khác:



166




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29142200

- - Cyclohexanone và methylcyclohexanones

0

29142300

- - Ionones và methylionones

0

291429

- - Loại khác:


29142910

- - - Long não

0

29142990

- - - Loại khác

0


- Xeton thơm không có chức oxy khác:


29143100

- - Phenylaceton (phenylpropan -2- one)

0

29143900

- - Loại khác

0

29144000

- Rượu xeton và aldehyt xeton

0

29145000

- Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác

0


- Quinon:


29146100

- - Anthraquinon

0

29146900

- - Loại khác

0


29147000

-  Dẫn  xuất  halogen  hóa,  sulphonat  hóa,  nitro  hóa  hoặc nitroso hóa


0





PHÂN CHƯƠNG VII



AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN







2915

Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên.



- Axit fomic, muối và este của nó:


29151100

- - Axit fomic

0

29151200

- - Muối của axit fomic

0

29151300

- - Este của axit fomic

0


- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic:


29152100

- - Axit axetic

0

29152400

- - Anhydrit axetic

0

291529

- - Loại khác:


29152910

- - - Natri axetat; coban axetat

0

29152990

- - - Loại khác

0


- Este của axit axetic:


29153100

- - Etyl axetat

0

29153200

- - Vinyl axetat

0

29153300

- - n-Butyl axetat

0

29153600

- - Dinoseb(ISO) axetat

0

291539

- - Loại khác:


29153910

- - - Isobutyl axetat

0

29153920

- - - 2 - Ethoxyetyl axetat

0

29153990

- - - Loại khác

0

167




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29154000

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

0

29155000

- Axit propionic, muối và este của chúng

0

29156000

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

0

291570

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:


29157010

- - Axit palmitic, muối và este của nó

0

29157020

- - Axit stearic

0

29157030

- - Muối và este của axit stearic

0

291590

- Loại khác:


29159010

- - Clorua axetyl

0

29159020

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

0

29159090

- - Loại khác

0







2916

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit
carboxylic   đơn    chức    mạch    vòng,    các    anhydrit,  halogenua, peroxit và  peroxyaxit của  chúng; các  dẫn
xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso
hoá của chúng.



- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa bão hoà, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29161100

- - Axit acrylic và muối của nó

0

29161200

- - Este của axit acrylic

0

29161300

- - Axit metacrylic và muối của nó

0

291614

- - Este của axit metacrylic:


29161410

- - - Metyl metacrylat

0

29161490

- - - Loại khác

0


29161500

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este
của nó


0

29161600

- - Binapacryl (ISO)

0

29161900

- - Loại khác

0


29162000

-   Axit   carboxylic  đơn   chức,   cyclanic,   cyclenic   hoặc
cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên


0


- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29163100

- - Axit benzoic, muối và este của nó

5

29163200

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

0

29163400

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

0

291639

- - Loại khác:



29163910

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl và muối và este của chúng


0

29163920

- - - Este của acit phenylaxetic

0

29163990

- - - Loại khác

0




2917

Axit   carboxylic  đa   chức,   các   anhydrit,  halogenua,



168

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam