Home » » Biểu thuế Chương 29 P2




Mã hàng


           Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.



- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29171100

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

291712

- - Axit adipic, muối và este của nó:


29171210

- - - Dioctyl adipat

5

29171290

- - - Loại khác

0

29171300

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

29171400

- - Anhydrit maleic

0

29171900

- - Loại khác

0


29172000

-   Axit   carboxylic   đa   chức   cyclanic,   cyclenic   hoặc
cycloterpenic,    các    anhydrit,    halogenua,    peroxit    và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên


0


- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29173200

- - Dioctyl orthophthalates

10

29173300

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

291734

- - Este khác của các axit orthophthalic:


29173410

- - - Dibutyl orthophthalates

10

29173490

- - - Loại khác

10

29173500

- - Phthalic anhydride

0

29173600

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

29173700

- - Dimethyl terephthalate

0

291739

- - Loại khác:


29173910

- - - Trioctyltrimellitate

5


29173920

- - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như
là chất hoá dẻo và este của anhydrit phthalic


0

29173990

- - - Loại khác

0






2918

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và  peroxyaxit của  chúng; các  dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.



- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy
khác,  các  anhydrit,  halogenua,  peroxit,  peroxyaxit  của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29181100

- - Axit lactic, muối và este của nó

0

29181200

- - Axit tactaric

0

29181300

- - Muối và este của axit tactaric

0

29181400

- - Axit citric

5

291815

- - Muối và este của axit citric:


29181510

- - - Canxi citrat

5


169




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29181590

- - - Loại khác

5

29181600

- - Axit gluconic, muối và este của nó

0

29181800

- - Chlorobenzilate (ISO)

0

29181900

- - Loại khác

0


- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy
khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:


29182100

- - Axit salicylic và muối của nó

0

29182200

- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó

0

29182300

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

0

291829

- - Loại khác:


29182910

- - - Este sulphonic alkyl của phenol

0

29182990

- - - Loại khác

0


29183000

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng
không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên


0


- Loại khác:



29189100

- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxyacetic), muối và
este của nó


0

29189900

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG VIII



ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM
LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN







2919

Este   phosphoric  và   muối   của   chúng,   kể   cả   lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.


29191000

- Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat

3

29199000

- Loại khác

3






2920

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.



-  Este  thiophosphoric  (phosphorothioates)  và  muối  của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:



29201100

- - Parathion (ISO) và parathion –methyl (ISO) (methyl-
parathion)


0

29201900

- - Loại khác

0

292090

- Loại khác:


29209010

- - Dimetyl sulphat

0

29209090

- - Loại khác

0


170




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





PHÂN CHƯƠNG IX



HỢP CHẤT CHỨC NITƠ





2921

Hợp chất chức amin.



- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29211100

- - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng

0

29211900

- - Loại khác

0


- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:


29212100

- - Ethylenediamin và muối của nó

0

29212200

- - Hexamethylenediamin và muối của nó

0

29212900

- - Loại khác

0


29213000

-   Amin   đơn   hoặc   đa   chức   cyclanic,   cyclenic   hoặc
cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng


0


- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:


29214100

- - Anilin và muối của nó

0

29214200

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

0

29214300

- - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0


29214400

- - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng


0


29214500

- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-Naphthylamin
(beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng


0



29214600

-  -  Amfetamin (INN), benzfetamin (INN), dexamfetamin
(INN), etilamfetamin (INN), fencamfamin (INN), lefetamin (INN),  levamfetamin  (INN),  mefenorex  (INN)  và phentermin (INN); muối của chúng



0

29214900

- - Loại khác

0


- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:



29215100

- - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng


0

29215900

- - Loại khác

0




2922

Hợp chất amino chức oxy.



- Rượu-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este
của chúng; muối của chúng:


29221100

- - Monoethanolamin và muối của chúng

3

29221200

- - Diethanolamin và muối của chúng

3

29221300

- - Triethanolamine và muối của chúng

3

29221400

- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

292219

- - Loại khác:


29221910

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác

0


171




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


dùng để sản xuất chế phẩm chống lao


29221920

- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)

3

29221990

- - - Loại khác

3


- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa hai
chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:



29222100

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của
chúng


3

29222900

- - Loại khác

3


-  Amino-aldehyt, amino-xeton và  amino-quinon, trừ  loại
chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:



29223100

- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon
(INN); muối của chúng


0

29223900

- - Loại khác

3


- Axit-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của
chúng; muối của chúng:


29224100

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

0

292242

- - Axit glutamic và muối của chúng:


29224210

- - - Axit glutamic

10

29224220

- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)

20

29224290

- - - Muối khác

20

29224300

- - Axit anthranilic và muối của nó

3

29224400

- - Tilidin (INN) và muối của nó

3

292249

- - Loại khác:


29224910

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

0

29224990

- - - Loại khác

0


292250

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:



29225010

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác
của chúng


0

29225090

- - Loại khác

0






2923

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipids khác, đã ho ặc chưa xác định về mặt hoá học.


29231000

- Choline và muối của nó

0

292320

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:


29232010

- - Lecithin, đã ho ặc chưa xác định về mặt hóa học

3

29232090

- - Loại khác

0

29239000

- Loại khác

0





2924

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.



- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:


29241100

- - Meprobamat (INN)

0

29241200

-    -    Floaxetamit    (ISO),    monocrotophos    (ISO)    và

0


172




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


phosphamidon (ISO)


29241900

- - Loại khác

0


- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:


292421

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29242110

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

0

29242120

- - - Diuron và monuron

0

29242190

- - - Loại khác

0


29242300

- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N - acetylanthranilic) và muối của chúng


3

29242400

- - Ethinamat (INN)

0

292429

- - Loại khác:


29242910

- - - Aspartam

10


29242920

- - - Butylphenylmethyl cacbamat; methyl isopropyl phenyl
carbamat


3

29242990

- - - Loại khác

0





2925

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.



- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29251100

- - Sacarin và muối của nó

10

29251200

- - Glutethimit (INN)

0

29251900

- - Loại khác

0


- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29252100

- - Clodimeform (ISO)

0

29252900

- - Loại khác

0




2926

Hợp chất chức nitril.


29261000

- Acrylonitril

0

29262000

- 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)

0


29263000

-  Fenproporex (INN)  và  muối  của  nó;  methadon  (INN)
intermediat (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutan)


0

29269000

- Loại khác

0




2927

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.


29270010

- Azodicarbonamit

0

29270090

- Loại khác

0




2928

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.


29280010

- Linuron

0

29280090

- Loại khác

0




2929

Hợp chất chức nitơ khác.


292910

- Isoxianat:


29291010

- - Diphenylmethane diisocyanate (MDI)

0

29291020

- - Toluene diisocyanate

0

173




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29291090

- - Loại khác

5

292990

- Loại khác:


29299010

- - Natri cyclamat

5

29299020

- - Cyclamat khác

5

29299090

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG X



HỢP CHẤT HỮU CƠ -VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG,AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ
CÁC SULFONAMIT





2930

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.


29302000

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

0

29303000

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua

0

29304000

- Methionin

0

29305000

- Captafol (ISO) và metamidophos (ISO)

0

293090

- Loại khác:


29309010

- - Dithiocarbonates

0

29309090

- - Loại khác

0




2931

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.


293110

- Chì tetramethyl và chì tetraethyl:


29311010

- - Chì tetramethyl

0

29311020

- - Chì tetraethyl

0

29312000

- Hợp chất tributyltin

0

293190

- Loại khác:


29319020

- - N-glycine (phosphonomethyl) và muối của chúng

0

29319030

- - Ethephone

0


- - Các hợp chất hữu cơ - thạch tín (Hợp chất Organo-
arsenic):


29319041

- - - Dạng lỏng

0

29319049

- - - Loại khác

0

29319090

- - Loại khác

0




2932

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.



- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng t ụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc:


29321100

- - Tetrahydrofuran

0

29321200

- - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)

0

29321300

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

0

29321900

- - Loại khác

0

29322000

- Lactones

0


- Loại khác:


29329100

- - Isosafrole

0

29329200

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

0

29329300

- - Piperonal

0

174




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29329400

- - Safrole

0

29329500

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

0

293299

- - Loại khác:


29329910

- - - Carbofuran

0

29329990

- - - Loại khác

0




2933

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.



- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:


293311

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:


29331110

- - - Dipyron (analgin)

0

29331190

- - - Loại khác

0

29331900

- - Loại khác

0


- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:


29332100

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

0

293329

- - Loại khác:


29332910

- - - Cimetiđin

0

29332990

- - - Loại khác

0


- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:


29333100

- - Piridin và muối của nó

0

29333200

- - Piperidin và muối của nó

0






29333300

- - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bezitramid (INN),
bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylat (INN), dipipanon (INN), fentanyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pentazocin (INN), pethidin (INN), pethidin  (INN)  chất  trung  gian  A,  phencyclidin  (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng






0

293339

- - Loại khác:


29333910

- - - Clopheniramin và isoniazit

0

29333930

- - - Muối paraquat

0

29333990

- - - Loại khác

0


-  Hợp  chất  chứa  trong  cấu  trúc  1  vòng  quinolin  hoặc
isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:


29334100

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

0

29334900

- - Loại khác

0


- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro
hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:


29335200

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

0



29335300

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN),
butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN),   secbutabarbital   (INN),   secobarbital



0


175




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


(INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng



29335400

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric);
muối của chúng


0


29335500

-  -  Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon
(INN) và zipeprol (INN); muối của chúng


0

293359

- - Loại khác:


29335910

- - - Diazinon

0

29335990

- - - Loại khác

0


- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa
hydro hóa) trong cấu trúc:


29336100

- - Melamin

0

29336900

- - Loại khác

0


- Lactam:


29337100

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

0

29337200

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

0

29337900

- - Lactam khác

0


- Loại khác:









29339100

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide
(INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam   (INN),   flunitrazepam   (INN),   flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN),   oxazepam  (INN),   pinazepam  (INN),   prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng








0

293399

- - Loại khác:


29339910

- - - Mebendazol hoặc parbendazol

0

29339990

- - - Loại khác

0





2934

Các axit nucleic và muối của chúng; đã ho ặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.



29341000

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ng ưng tụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc


0


29342000

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã
hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm


0


29343000

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã
hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm


0


- Loại khác:





29349100

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN),
cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN)
và sufentanil (INN); muối của chúng




0

293499

- - Loại khác:



176




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29349910

- - - Axit nucleic và muối của nó

10

29349920

- - - Sultones; sultams; diltiazem

5

29349930

- - - Axit 6-Aminopenicillanic

0

29349940

- - - 3-Azido-3-deoxythymidine

5

29349950

- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%

0

29349990

- - - Loại khác

5




29350000

Sulphonamit.

0





PHÂN CHƯƠNG XI



TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON








2936

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.



- Vitamin và các dẫn xuất của nó, chưa pha trộn:


29362100

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

0

29362200

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

0

29362300

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

0


29362400

- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3  hoặc vitamin
B5) và các dẫn xuất của nó


0

29362500

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

0

29362600

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

0

29362700

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

0

29362800

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

0

29362900

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

0

29369000

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0







2937

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.



-  Các  hormon  polypeptit  ,  các  hormon  protein  và  các
hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng:



29371100

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng


0

29371200

- - Insulin và muối của nó

0

29371900

- - Loại khác

0


- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng:



29372100

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone)
và prednisolone (dehydrohydrocortisone)


0


177




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


29372200

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit
(corticosteroidal hormones)


0

29372300

- - Oestrogens và progestogens

0

29372900

- - Loại khác

0


29375000

-  Prostaglandins, thromboxanes và  leukotrienes,  các  dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng


0

293790

- Loại khác:


29379010

- - Hợp chất amino chức oxy

0

29379090

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG XII



GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠN G PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG






2938

Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.


29381000

- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó

3

29389000

- Loại khác

3






2939

Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.



- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:






293911

-   -   Cao   thuốc   phiện;   buprenorphin   (INN),   codein,
dihydrocodein (INN), ethylmorphin, etorphin (INN), heroin, hydrocodon (INN), hydromorphon (INN), morphin, nicomorphin (INN), oxycodon (INN), oxymorphon (INN), pholcodin (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:


29391110

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

0

29391190

- - - Loại khác

0

29391900

- - Loại khác

0


293920

- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:


29392010

- - Quinine và các muối của nó

0

29392090

- - Loại khác

0

29393000

- Cafein và các muối của nó

0


- Ephedrines và muối của chúng:


29394100

- - Ephedrine và muối của nó

0

29394200

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

0

29394300

- - Cathine (INN) và muối của nó

0

29394400

- - Norephedrine và muối của nó

0


178




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

29394900

- - Loại khác

0


-Theophyllin và  aminophyllin (theophyllin-ethylendiamin)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29395100

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

0

29395900

- - Loại khác

0


- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye
ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:


29396100

- - Ergometrin (INN) và các muối của nó

0

29396200

- - Ergotamin (INN) và các muối của nó

0

29396300

- - Axit lysergic và các muối của nó

0

29396900

- - Loại khác

0


- Loại khác:



293991

-  -  Cocain,  ecgonin,  levometamfetamin,  metamfetamin
(INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:


29399110

- - - Cocain và các dẫn xuất của nó

0

29399190

- - - Loại khác

0

293999

- - Loại khác:


29399910

- - - Nicotin sulphat

0

29399990

- - - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG XIII



HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC







29400000

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939



3




2941

Kháng sinh.



294110

- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit
penicillanic; muối của chúng:



- - Amoxicillins và muối của nó:


29411011

- - - Loại không tiệt trùng

10

29411019

- - - Loại khác

10

29411020

- - Ampicillin và các muối của nó

5

29411090

- - Loại khác

0

29412000

- Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

29413000

- Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

29414000

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

29415000

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

29419000

- Loại khác

0




29420000

Hợp chất hữu cơ khác.

3




Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam