Chương 30
Dược phẩm
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để
bồi dưỡng sức khoẻ, thực phẩm bổ sung, đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế
phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để
trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 2106 hoặc 3824);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25 .20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm
3301);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 3303 đến 3307, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 3401 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 3407); hoặc
(h) Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 3502).
2 Theo mục đích của nhóm 3002, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch" áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 2937) chúng liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interfer ons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3 Theo mục đích của nhóm 3003 và 3004 và Chú giải 4(d) của Chương này,
những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 1302, mới
chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay h ơi nước khoáng tự nhiên.
4 Nhóm 3006 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu
thuật tự tiêu và chỉ nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng băng bó vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa; các
miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X -quang và các thuốc thử chẩn đoán
bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đíc h trên; (e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hoá học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc
nhóm 2937 hoặc trên các chất diệt tinh trùn g;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như
một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng
nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho như thông ruột,
hồi tràng và mở niệu đạo.
181
182
183
184
185
Dược phẩm
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để
bồi dưỡng sức khoẻ, thực phẩm bổ sung, đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế
phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để
trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 2106 hoặc 3824);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25 .20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm
3301);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 3303 đến 3307, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 3401 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 3407); hoặc
(h) Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 3502).
2 Theo mục đích của nhóm 3002, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch" áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 2937) chúng liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interfer ons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3 Theo mục đích của nhóm 3003 và 3004 và Chú giải 4(d) của Chương này,
những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 1302, mới
chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay h ơi nước khoáng tự nhiên.
4 Nhóm 3006 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu
thuật tự tiêu và chỉ nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng băng bó vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa; các
miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X -quang và các thuốc thử chẩn đoán
bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đíc h trên; (e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hoá học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc
nhóm 2937 hoặc trên các chất diệt tinh trùn g;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như
một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng
nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho như thông ruột,
hồi tràng và mở niệu đạo.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
3001 |
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
30012000 |
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng |
0 |
30019000 |
- Loại khác |
0 |
3002 |
Máu người; máu động vật đã đi ều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự. |
|
300210 |
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: |
|
30021010 |
- - Dung dịch đạm huyết thanh |
0 |
30021030 |
- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học |
0 |
30021040 |
- - Bột hemoglobin |
0 |
30021090 |
- - Loại khác |
0 |
300220 |
- Vắc xin cho người: |
|
30022010 |
- - Vắc xin uốn ván |
0 |
30022020 |
- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt |
0 |
30022090 |
- - Loại khác |
0 |
181
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
30023000 |
- Vắc xin thú y |
0 |
30029000 |
- Loại khác |
0 |
3003 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã phatrộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữabệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
300310 |
- Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
30031010 |
- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
8 |
30031020 |
- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
8 |
30031090 |
- - Loại khác |
0 |
30032000 |
- Chứa các chất kháng sinh khác |
0 |
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh: |
||
30033100 |
- - Chứa insulin |
0 |
30033900 |
- - Loại khác |
0 |
30034000 |
- Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh |
0 |
30039000 |
- Loại khác |
0 |
3004 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã đư ợc đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
300410 |
- Chứa penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
||
30041015 |
- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
5 |
30041016 |
- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống |
8 |
30041019 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
||
30041021 |
- - - Dạng mỡ |
0 |
30041029 |
- - - Loại khác |
0 |
300420 |
- Chứa các chất kháng sinh khác: |
|
30042010 |
- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
5 |
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
182
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
30042031 |
- - - Dạng uống |
5 |
30042032 |
- - - Dạng mỡ |
5 |
30042039 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
||
30042071 |
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ |
5 |
30042079 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Loại khác: |
||
30042091 |
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ |
0 |
30042099 |
- - - Loại khác |
0 |
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937, nhưng không chứa các chất kháng sinh: |
||
30043100 |
- - Chứa insulin |
0 |
300432 |
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự: |
|
30043210 |
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
5 |
30043240 |
- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide |
0 |
30043290 |
- - - Loại khác |
0 |
30043900 |
- - Loại khác |
0 |
300440 |
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh: |
|
30044010 |
- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm |
0 |
30044020 |
- - Chứa quinine hydrochloride hoặc clorua dihydroquinine, dạng tiêm |
0 |
30044030 |
- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống |
0 |
30044040 |
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 30044020 hoặc 30044030 |
0 |
30044050 |
- - Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống |
5 |
30044060 |
- - Chứa theophyline, dạng uống |
5 |
30044070 |
- - Chứa atropin sulphat |
5 |
30044090 |
- - Loại khác |
0 |
300450 |
- Các thuốc khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
30045010 |
- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô |
0 |
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin: |
||
30045021 |
- - - Dạng uống |
0 |
30045029 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Loại khác: |
||
30045091 |
- - - Chứa vitamin A, B hoặc C |
0 |
30045099 |
- - - Loại khác |
0 |
300490 |
- Loại khác: |
|
30049010 |
- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim |
0 |
183
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
30049020 |
- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm |
0 |
30049030 |
- - Thuốc khử trùng |
0 |
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetic): |
||
30049041 |
- - - Có chứa Procain hydrochloride |
5 |
30049049 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin: |
||
30049051 |
- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống |
5 |
30049052 |
- - - Chứa clorpheniramin maleat |
5 |
30049053 |
- - - Chứa diclofenac, dạng uống |
5 |
30049054 |
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
0 |
30049055 |
- - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp |
5 |
30049059 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Thuốc chống sốt rét: |
||
30049061 |
- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine |
5 |
30049062 |
- - - Chứa primaquine |
5 |
- - - Loại khác: |
||
30049063 |
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
5 |
30049069 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - Thuốc tẩy giun: |
||
30049071 |
- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
5 |
- - - Loại khác: |
||
30049072 |
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
5 |
30049079 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác: |
||
30049081 |
- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm |
0 |
30049082 |
- - - Thuốc chống HIV/AIDS |
0 |
30049089 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Loại khác: |
||
30049091 |
- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền |
0 |
30049092 |
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền |
0 |
30049093 |
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác |
5 |
30049094 |
- - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm |
5 |
30049095 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền |
5 |
30049096 |
- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline |
5 |
- - - Loại khác: |
||
30049098 |
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
5 |
30049099 |
- - - - Loại khác |
0 |
3005 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng |
184
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
||
300510 |
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp dính: |
|
30051010 |
- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
8 |
30051090 |
- - Loại khác |
8 |
300590 |
- Loại khác: |
|
30059010 |
- - Băng |
8 |
30059020 |
- - Gạc |
8 |
30059090 |
- - Loại khác |
8 |
3006 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
300610 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ nha khoa vô trùng) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
|
30061010 |
- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
0 |
30061090 |
- - Loại khác |
0 |
30062000 |
- Chất thử nhóm máu |
0 |
300630 |
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
30063010 |
- - Bari sulphat, dạng uống |
7 |
30063020 |
- - Các chất thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y |
0 |
30063030 |
- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác |
0 |
30063090 |
- - Loại khác |
0 |
300640 |
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
30064010 |
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
0 |
30064020 |
- - Xi măng gắn xương |
0 |
30065000 |
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
0 |
30066000 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 2937 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
0 |
30067000 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
0 |
- Loại khác: |
185
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
30069100 |
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
5 |
300692 |
- - Phế thải dược phẩm: |
|
30069210 |
- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
14 |
30069290 |
- - - Loại khác |
14 |