Home » » Biểu thuế Chương 34

Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại s áp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa
và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao


Chú giải.

1 Chương này không bao gồm:
(a) Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực
vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 1517);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu, hoặc các
chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm
3305, 3306 hoặc 3307).

2 Theo mục đích của nhóm 3401, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản p hẩm khác thuộc nhóm 3401 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 3401 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 3405 như "bột cọ rửa
và các chế phẩm tương tự".

3 Theo mục đích của nhóm 3402 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20 oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng tr ong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân
tách các chất không hoà tan; và.
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10 -2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn
4Trong nhóm 3403 khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ
khoáng bitum" áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27
5 Trong nhóm 3404, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp
nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương phá p hoá
học, có hoặc không hoà tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp
và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu k hác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 1516, 3402 hoặc 3823 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha
màu của nhóm 1521;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 2712, đã hoặc chưa trộn
lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 3405, 3809,
v.v...).





199




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)









3401

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động  bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.



- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:


340111

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):


34011110

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

20

34011120

- - - Xà phòng tắm

20


34011130

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy


20

34011190

- - - Loại khác

20

340119

- - Loại khác:



34011910

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư ợc thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy


22

34011990

- - - Loại khác

22

340120

- Xà phòng ở dạng khác:


34012020

- - Phôi xà phòng

17


- - Loại khác:


34012091

- - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế

22

34012099

- - - Loại khác

22


34013000

- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng


27







3402

Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401



- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ:


340211

- - Dạng anion:


34021110

- - - Cồn béo đã sulphat hóa

8

34021140

- - - Alkylbenzene đã sulphat hóa

8


- - - Loại khác:


34021191

- - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

8

34021199

- - - - Loại khác

8

340212

- - Dạng cation:



200




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

34021210

- - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

8

34021290

- - - Loại khác

8

340213

- - Dạng không phân ly (non - ionic):


34021310

- - - Hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB)

5

34021390

- - - Loại khác

3

340219

- - Loại khác:



34021910

- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa
cháy


0

34021990

- - - Loại khác

8

340220

- Chế phẩm đã đóng gói đ ể bán lẻ:



- - Dạng lỏng:


34022011

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

8


34022012

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10

34022013

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

8


34022019

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả
các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10


- - Loại khác:


34022091

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

8


34022092

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10

34022093

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

8


34022099

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả
các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10

340290

- Loại khác:



- - Ở dạng lỏng:



- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion:


34029011

- - - - Chất thấm ướt

8

34029012

- - - - Loại khác

8


34029013

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10


- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác:


34029014

- - - - Chất thấm ướt

8

34029015

- - - - Loại khác

8


34029019

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả
các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


10


- - Loại khác:



- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion:


34029091

- - - - Chất thấm ướt

8

34029092

- - - - Loại khác

8


34029093

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn


8


- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác:


34029094

- - - - Chất thấm ướt

8

34029095

- - - - Loại khác

8

34029099

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả

8

201




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn












3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.



- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu
được từ khoáng bi-tum:



340311

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:



- - - Dạng lỏng:


34031111

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

34031119

- - - - Loại khác

5

34031190

- - - Loại khác

5

340319

- - Loại khác:



- - - Ở dạng lỏng:


34031911

- - - - Dùng cho động cơ máy bay

5

34031912

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

34031919

- - - - Loại khác

18

34031990

- - - Loại khác

10


- Loại khác:



340391

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da
lông hay các vật liệu khác:



- - - Dạng lỏng:


34039111

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

34039119

- - - - Loại khác

5

34039190

- - - Loại khác

5

340399

- - Loại khác:



- - - Dạng lỏng:


34039911

- - - - Dùng cho động cơ máy bay

5

34039912

- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon

5

34039919

- - - - Loại khác

20

34039990

- - - Loại khác

10




3404

Sáp nhân tạo và sáp chế biến.


34042000

- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)

3

340490

- Loại khác:


34049010

- - Than non ở dạng hóa học

3

34049090

- - Loại khác

3





202




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đư ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ  bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm
3404



34051000

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho
giày dép hoặc da thuộc


20


34052000

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để
bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ


20


34053000

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh
bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại


20


340540

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa
khác:


34054010

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa

15

34054090

- - Loại khác

15

340590

- Loại khác:


34059010

- - Chất đánh bóng kim loại

20

34059090

- - Loại khác

20




34060000

Nến, nến cây và các loại tương tự.

20









3407

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể  cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp
dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn
răng", đã đóng gói  thành b ộ để bán lẻ  hoặc ở dạng phiến,  dạng  móng  ngựa,  dạng  thanh  hoặc  các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).



34070010

- Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn
hình dùng cho trẻ em


5



34070020

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa"
hoặc như "hợp chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành b ộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh
hoặc các dạng tương tự



0


34070030

- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản
là  thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)


0
Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Phôi xà phòng” thuộc phân nhóm 34012020 là xà phòng ở dạng
bán thành phẩm, chưa có bao bì, nhãn mác.
2 Mặt hàng “Chế phẩm dập lửa” được sửa đổi tên gọi thành "Chất hoạt động bề mặt thích hợp để sản xuất chế phẩm chữa cháy" thuộc phân nhóm 34021910 phải có xác nhận của Cục Cảnh sát phòng cháy chữa cháy về công dụng.

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam