Home » » Biểu thuế Chương 38

Chương 38
Các sản phẩm hóa chất khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ
những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 3801);
(2) Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nảy mầm, thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương
tự đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 3808;

(3) Các sản phẩm dù ng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa
(nhóm 3813);
(4) Các chất quy chiếu được chứng nhận nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác,
dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 2106);
(c) Xỉ, tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) chứa kim loại,
arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc  3(b)
thuộc Chương 26 (nhóm 2620);
(d) Dược phẩm (nhóm 3003 hoặc 3004); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản
xuất các hợp chất hoá học của kim loại (nhóm 2620), chất xúc tác đã qua sử dụng dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 7112) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại
hoặc các hợp kim kim loại ở các dạng, ví dụ, bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (Phần
XIV hoặc XV).
2(A) Theo mục đích của nhóm 3822, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng
nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận công bố các tiêu
chuẩn về các tính chất được công nhận, các phương pháp để xác định những tiêu chuẩn
đó, độ tin cậy của mỗi tiêu chuẩn phù hợp cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui
chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui
chiếu được chứng nhận, nhóm 3822 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào
khác trong Danh mục.
3 Nhóm 3824 kể cả những hàng hoá được nêu dưới đây, những hàng hoá này
không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogenua của kim loại kiềm hoặc
kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến, các chất lỏng dùng để xoá khác và băng xóa (trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 9612), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4 Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ
các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng.
Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy,
các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị


211

hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải
nhựa, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc qui đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được gh i trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5 Theo mục đích của nhóm 3825, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước  khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để
sử dụng như phân bón bị loại trừ khỏi Chương này (Chương 31).
6 Theo mục đích của nhóm 3825, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều
trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 2710).
7 Theo mục đích nhóm 3826, thuật ngữ "diesel sinh học" nghĩa là este mono - alkyl  của các axit béo được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ dầu, mỡ của động thực vật, đã hoặc chưa sử dụng.

Chú giải phân nhóm.
1 Phân nhóm 380850 chỉ bao gồm những hàng hoá thuộc nhóm 3808, chứa một
hay  nhiều  các  chất  sau  đây:  aldrin  (ISO);  binapacryl  (ISO);  camphe chlor  (ISO) (toxaphene); captafol (ISO);  chlordane (ISO);  chlordimeform (ISO);  chlorobenzilate
(ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane);
dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO),   các   muối   hoặc   các   este   của   chúng;   ethylene   dibromide   (ISO)   (1,2 - dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindan (ISO, INN); các hợp chất của thuỷ ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos  (ISO);  oxirane  (ethylene  oxide);  parathion  (ISO);  parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của chúng; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid), các muối của chúng hoặc các este của chúng; hợp chất của chúng.
Phân nhóm 380850 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt
mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2 Theo mục đích của các phân nhóm 382541 và 382549, “dung môi hữu cơ
thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng
tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi
dung môi.





212




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






3801

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.


38011000

- Graphit nhân tạo

3

38012000

- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo

3


38013000

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương
tự dùng để lót lò nung


3

38019000

- Loại khác

3





3802

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.


38021000

- Carbon hoạt tính

0

380290

- Loại khác:


38029010

- - Bauxit hoạt tính

0

38029020

- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính

0

38029090

- - Loại khác

0




38030000

Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế.

0






3804

Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu nhựa thông thuộc nhóm 3803


38040010

- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc

0

38040090

- Loại khác

0








3805

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulphit nhựa thông và các chất  para-xymen  thô  khác;  dầu  thông  có  chứa  chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu.



38051000

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin
sulphat


5

38059000

- Loại khác

5





3806

Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng;
cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.


38061000

- Colophan và axit nhựa cây

5


38062000

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các
dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan


5

380630

- Gôm este:


38063010

- - Dạng khối

5

38063090

- - Loại khác

5


213




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

380690

- Loại khác:


38069010

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

5

38069090

- - Loại khác

5






38070000

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và  các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.



3








3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).



380850

- Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương
này:


38085010

- - Thuốc trừ côn trùng

3


- - Thuốc diệt nấm:


38085021

- - - Dạng bình xịt

3

38085029

- - - Loại khác

3


- - Thuốc diệt cỏ:


38085031

- - - Dạng bình xịt

0

38085039

- - - Loại khác

0

38085040

- - Thuốc chống nảy mầm

0

38085050

- - Thuốc điều hòa sinh trư ởng cây trồng

0

38085060

- - Thuốc khử trùng

0


- - Loại khác:



38085091

- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn
trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt


0

38085099

- - - Loại khác

0


- Loại khác:


380891

- - Thuốc trừ côn trùng:



- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:


38089111

- - - - Có 2-(1-Methylpropyl) phenol methylcarbamate)

0

38089119

- - - - Loại khác

3

38089120

- - - Hương vòng chống muỗi

6

38089130

- - - Tấm thuốc diệt muỗi

6


- - - Loại khác:



- - - - Dạng bình xịt:


38089191

- - - - - Có chức năng khử mùi

3

38089192

- - - - - Loại khác

3


- - - - Loại khác:


38089193

- - - - - Có chức năng khử mùi

3

38089199

- - - - - Loại khác

3

380892

- - Thuốc diệt nấm:



214




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- - - Dạng bình xịt:



38089211

- - - - Có hàm lượng validamycin không vượt quá 3% tính theo trọng lượng tịnh


3

38089219

- - - - Loại khác

0

38089290

- - - Loại khác

3


380893

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà
sinh trưởng cây trồng:



- - - Thuốc diệt cỏ:


38089311

- - - - Dạng bình xịt

0

38089319

- - - - Loại khác

0

38089320

- - - Thuốc chống nảy mầm

0

38089330

- - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng

0

380894

- - Thuốc khử trùng:


38089410

- - - Có chứa hỗn hợp các axit nhựa than đá và các chất kiềm

0

38089420

- - - Loại khác, dạng bình xịt

0

38089490

- - - Loại khác

0

380899

- - Loại khác:



38089910

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt
nấm


0

38089990

- - - Loại khác

0








3809

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắnmàu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi  ở nơi khác.


38091000

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

0


- Loại khác:



380991

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công
nghiệp tương tự:


38099110

- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)

5

38099190

- - - Loại khác

0


38099200

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công
nghiệp tương tự


0


38099300

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành
công nghiệp tương tự


0








3810

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.



38101000

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão
gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi


0


215




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


hoặc hàn điện


38109000

- Loại khác

3







3811

Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã đi ều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.



- Chế phẩm chống kích nổ:


38111100

- - Từ hợp chất chì

0

38111900

- - Loại khác

0


- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:



381121

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng
bitum:


38112110

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

0

38112190

- - - Loại khác

0

38112900

- - Loại khác

0

381190

- Loại khác:


38119010

- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn

0

38119090

- - Loại khác

0






3812

Chất xúc tác lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.


38121000

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã đi ều chế

0

38122000

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

3


38123000

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hay plastic


0





38130000

Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu
đạn đã nạp chất dập lửa.


0






38140000

Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.


3






3815

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.



- Chất xúc tác có nền:


38151100

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

3


38151200

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính


3

38151900

- - Loại khác

3

38159000

- Loại khác

3


216




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





3816

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801


38160010

- Xi măng chịu lửa

5

38160090

- Loại khác

6






38170000

Các  loại  alkylbenzen  hỗn  hợp  và  các  loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902


0





38180000

Các nguyên tố hóa học đã đư ợc kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tươngtự; các
hợp chất hóa học đã đư ợc kích tạp dùng trong điện tử.


0







38190000

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đư ợc điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum.




3





38200000

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã
điều chế.


3






3821

Môi trường nuôi cấy đã đi ều chế để phát triển hoặc nuôi  các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc
thực vật, các tế bào của người hoặc động vật.



38210010

- Môi trường nuôi cấy đã đi ều chế để phát triển các vi sinh
vật


0

38210090

- Loại khác

0






3822

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006; các chất quy chiếu được chứng nhận.



38220010

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm
hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm


0


38220020

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được
thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm


0

38220030

- Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng

0

38220090

- Loại khác

0





3823

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá  trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.



- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá



217




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


trình tinh lọc:


38231100

- - Axit stearic

7

38231200

- - Axit oleic

7

38231300

- - Axit béo dầu nhựa thông

10

382319

- - Loại khác:


38231910

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

10

38231990

- - - Loại khác

10

382370

- Cồn béo công nghiệp:


38237010

- - Dạng sáp

5

38237090

- - Loại khác

5








3824

Chất gắn đã đi ều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các s ản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.


38241000

- Các chất gắn đã đi ều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0


38243000

- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với
các chất gắn kim loại


0

38244000

- Phụ gia đã đi ều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

38245000

- Vữa và bê tông không chịu lửa

6

38246000

- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 290544

0


- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan
hoặc propan:



382471

-  -  Chứa  chlorofluorocarbons (CFCs),  chứa  hoặc  không
chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):



38247110

- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có
hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum tính theo trọng lượng


5

38247190

- - - Loại khác

0


38247200

- - Chứa bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes


0

38247300

- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)

0



382474

-  -  Chứa  hydrochlorofluorocarbons (HCFCs),  chứa  hoặc
không        chứa        perfluorocarbons        (PFCs)        hoặc
hydrofluorocarbons     (HFCs),      nhưng      không      chứa chlorofluorocarbons (CFCs):




38247410

- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có
hàm lượng hoặc của các loại dầu mỏ hoặc của  các loại dầu thu được từ các khoáng bitum nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng



5

38247490

- - - Loại khác

0

38247500

- - Chứa tetrachloride cacbon

0

38247600

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

0


218




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


38247700

-    -    Chứa    bromomethane    (methyl    bromide)    hoặc
bromochloromethane


0


38247800

-  -  Chứa perfluorocarbons (PFCs) or  hydrofluorocarbons
(HFCs),  nhưng  không  chứa  chlorofluorocarbons  (CFCs)
hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)


0

38247900

- - Loại khác

0


- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen),
polybrominated biphenyls  (PBBs),  polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:


38248100

- - Chứa oxirane (oxit etylen)

0


38248200

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated
terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)


0

38248300

- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate

0

382490

- Loại khác:



38249010

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ


5


38249030

- - Bột nhão để sao in làm từ gelatin, đã đóng thành tr ọng
lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ: bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)


0

38249040

- - Hỗn hợp dung môi vô cơ

0

38249050

- - Dầu acetone

0


38249060

- - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium
glutamate)


15


38249070

- - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực
phẩm


6


- - Loại khác:



38249091

- - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của
chúng


0

38249099

- - - Loại khác

0







3825

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.


38251000

- Rác thải đô thị

20

38252000

- Bùn cặn của nước thải

20

382530

- Rác thải bệnh viện:


38253010

- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự

20

38253090

- - Loại khác

20


- Dung môi hữu cơ thải:


38254100

- - Đã halogen hoá

20

38254900

- - Loại khác

20


38255000

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông


20


219




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các
ngành công nghiệp có liên quan:


38256100

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

20

38256900

- - Loại khác

20

38259000

- Loại khác

20






3826

Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum.


38260010

- Este metyl dầu dừa (CME)

0

38260090

- Loại khác

0

Chú giải mặt hàng.
1   Mặt   hàng   “Chất   kết   dính   Ca2LS   Lignosulphonat   Canxi   (Calcium
Lignosulfonate) dùng trong sản xuất gạch chịu lửa” thuộc phân nhóm 38040090 là một loại polyme thiên nhiên được sử dụng với vai trò chất kết dính hữu cơ dùng trong sản
xuất gạch chịu lửa có thành phần cấu tạo như sau:
- Calcium Lignosulfonate;
- Sulphite sulphur khoảng 2,3%;
- Tổng Sulphur khoảng 6,9%;
- Reducing Surgar khoảng 5%;
- Reducing Sugar Hexoses khoảng 3,8%;
- Ash khoảng 14%;

- pH khoảng 6,5%.

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam