PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC ; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác;
giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chú giải.
1 Theo mục đích của nhóm 470 2, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà
tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp s ulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20°C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
267
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC ; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác;
giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chú giải.
1 Theo mục đích của nhóm 470 2, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà
tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp s ulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20°C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
47010000 |
Bột giấy cơ học từ gỗ. |
1 |
47020000 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan. |
1 |
4703 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
- Chưa tẩy trắng: |
||
47031100 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
0 |
47031900 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
0 |
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
||
47032100 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
0 |
47032900 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
0 |
4704 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan. |
|
- Chưa tẩy trắng: |
||
47041100 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
0 |
47041900 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
0 |
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
||
47042100 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
0 |
47042900 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
0 |
47050000 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học. |
0 |
4706 |
Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. |
|
47061000 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
0 |
267
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
47062000 |
- Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
0 |
47063000 |
- Loại khác, từ tre |
0 |
- Loại khác: |
||
47069100 |
- - Thu được từ quá trình cơ học |
0 |
47069200 |
- - Thu được từ quá trình hoá học |
0 |
47069300 |
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học |
0 |
4707 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
|
47071000 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
0 |
47072000 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
0 |
47073000 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
0 |
47079000 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
0 |