277
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
quá 360 mm ở dạng không gấp: |
||
48101911 |
- - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi |
5 |
48101919 |
- - - - Loại khác |
5 |
- - - Loại khác: |
||
48101991 |
- - - - Không có chiều nào trên 360mm |
5 |
48101999 |
- - - - Loại khác |
5 |
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng: |
||
481022 |
- - Giấy tráng nhẹ: |
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp: |
||
48102211 |
- - - - Dùng cho máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi |
5 |
48102219 |
- - - - Loại khác |
5 |
- - - Loại khác: |
||
48102291 |
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp |
5 |
48102299 |
- - - - Loại khác |
5 |
481029 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp: |
||
48102911 |
- - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi |
5 |
48102919 |
- - - - Loại khác |
5 |
- - - Loại khác: |
||
48102991 |
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
5 |
48102999 |
- - - - Loại khác |
5 |
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
||
481031 |
- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp: |
||
48103131 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm |
10 |
48103139 |
- - - - Loại khác |
10 |
- - - Loại khác: |
||
48103191 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm |
10 |
48103199 |
- - - - Loại khác |
10 |
278
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
481032 |
- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2: |
|
48103230 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
5 |
48103290 |
- - - Loại khác |
5 |
481039 |
- - Loại khác: |
|
48103930 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
10 |
48103990 |
- - - Loại khác |
10 |
- Giấy và bìa khác: |
||
481092 |
- - Loại nhiều lớp: |
|
48109240 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
10 |
48109290 |
- - - Loại khác |
10 |
481099 |
- - Loại khác: |
|
48109940 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
10 |
48109990 |
- - - Loại khác |
10 |
4811 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810 |
|
481110 |
- Giấy và bìa đã quét h ắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường: |
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
||
48111021 |
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48111029 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Loại khác: |
||
48111091 |
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48111099 |
- - - Loại khác |
5 |
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
||
481141 |
- - Loại tự dính: |
|
48114120 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
15 |
48114190 |
- - - Loại khác |
15 |
481149 |
- - Loại khác: |
|
48114920 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
15 |
48114990 |
- - - Loại khác |
15 |
279
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
||
481151 |
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2: |
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
||
48115131 |
- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48115139 |
- - - - Loại khác |
15 |
- - - Loại khác: |
||
48115191 |
- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48115199 |
- - - - Loại khác |
15 |
481159 |
- - Loại khác: |
|
48115920 |
- - - Giấy và bìa đã ph ủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đựng thực phẩm dạng lỏng |
3 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
||
48115941 |
- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48115949 |
- - - - Loại khác |
15 |
- - - Loại khác: |
||
48115991 |
- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48115999 |
- - - - Loại khác |
15 |
481160 |
- Giấy và bìa, đã tráng, th ấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol: |
|
48116020 |
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
15 |
48116090 |
- - Loại khác |
15 |
481190 |
- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác: |
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
||
48119041 |
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48119049 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Loại khác: |
||
48119091 |
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
25 |
48119099 |
- - - Loại khác |
5 |
48120000 |
Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy. |
0 |
4813 |
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. |
|
48131000 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
20 |
48132000 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm |
20 |
481390 |
- Loại khác: |
280
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
48139010 |
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ |
20 |
48139090 |
- - Loại khác |
20 |
4814 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
|
48142000 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
25 |
48149000 |
- Loại khác |
20 |
4816 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 4809), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã ho ặc chưa đóng hộp. |
|
481620 |
- Giấy tự nhân bản: |
|
48162010 |
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm |
10 |
48162090 |
- - Loại khác |
10 |
481690 |
- Loại khác: |
|
48169010 |
- - Giấy than |
20 |
48169020 |
- - Giấy dùng để sao chụp khác |
20 |
48169030 |
- - Tấm in offset |
10 |
48169040 |
- - Giấy chuyển nhiệt |
15 |
48169090 |
- - Loại khác |
20 |
4817 |
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy. |
|
48171000 |
- Phong bì |
25 |
48172000 |
- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp |
25 |
48173000 |
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng ph ẩm bằng giấy |
25 |
4818 |
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồdùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
|
48181000 |
- Giấy vệ sinh |
18 |
48182000 |
- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt |
18 |
281
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
481830 |
- Khăn trải bàn và khăn ăn: |
|
48183010 |
- - Khăn trải bàn |
20 |
48183020 |
- - Khăn ăn |
20 |
48185000 |
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc |
20 |
48189000 |
- Loại khác |
20 |
4819 |
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, c ửa hàng hoặc những nơi tương tự. |
|
48191000 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
15 |
48192000 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
15 |
48193000 |
- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
20 |
48194000 |
- Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones) |
20 |
48195000 |
- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa |
20 |
48196000 |
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, c ửa hàng hoặc những nơi tương tự |
20 |
4820 |
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa. |
|
48201000 |
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự |
25 |
48202000 |
- Vở bài tập |
25 |
48203000 |
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa k ẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
25 |
48204000 |
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than |
25 |
48205000 |
- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác |
25 |
48209000 |
- Loại khác |
25 |
4821 |
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã ho ặc chưa in. |
|
482110 |
- Đã in: |
|
48211010 |
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người |
20 |
48211090 |
- - Loại khác |
15 |
282
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
482190 |
- Loại khác: |
|
48219010 |
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người |
20 |
48219090 |
- - Loại khác |
20 |
4822 |
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng). |
|
482210 |
- Loại dùng để cuốn sợi dệt: |
|
48221010 |
- - Hình nón cụt (cones) |
5 |
48221090 |
- - Loại khác |
5 |
482290 |
- Loại khác: |
|
48229010 |
- - Hình nón cụt (cones) |
5 |
48229090 |
- - Loại khác |
5 |
4823 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
482320 |
- Giấy lọc và bìa lọc: |
|
48232010 |
- - Dạng dải, cuộn hoặc tờ |
5 |
48232090 |
- - Loại khác |
5 |
482340 |
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi: |
|
- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y: |
||
48234021 |
- - - Giấy ghi điện tâm đồ |
0 |
48234029 |
- - - Loại khác |
0 |
48234090 |
- - Loại khác |
0 |
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa: |
||
48236100 |
- - Loại làm bằng bột giấy từ tre (bamboo) |
20 |
48236900 |
- - Loại khác |
20 |
48237000 |
- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy |
5 |
482390 |
- Loại khác: |
|
48239010 |
- - Khung kén tằm |
20 |
48239020 |
- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người |
20 |
48239030 |
- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy |
20 |
48239040 |
- - Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa |
20 |
- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit: |
||
48239051 |
- - - Định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
10 |
48239059 |
- - - Loại khác |
20 |
48239060 |
- - Thẻ jacquard đã đ ục lỗ |
20 |
48239070 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
20 |
283
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- - Loại khác: |
||
48239092 |
- - - Giấy vàng mã |
20 |
48239094 |
- - - Súc xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được nhuộm màu hoặc tạo vân đá cẩm thạch toàn bộ chiều dày |
20 |
48239095 |
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa |
20 |
48239096 |
- - - Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông |
20 |
48239099 |
- - - Loại khác |
20 |
Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Giấy làm vỏ bao xi măng” thuộc các mã hàng 48042110 và
48043150 phải thoả mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật về giấy làm vỏ bao xi măng quy định tại TCVN 7062: 2007 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
2 Mặt hàng “Giấy phức hợp đã in và mặt hàng hộp loại chưa ghép hoặc đã ghép
thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh”, kể cả các mặt hàng “giấy và các tông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc các tông này được dùng để đựng sữa” và mặt hàng “vỏ bao, vỏ tút thuốc lá, có cấu tạo ở dạng giấy, các tông đã in hình, in chữ, mới chỉ gấp nếp theo hình vỏ tút, vỏ bao thuốc lá, chưa phải là hộp hoàn chỉnh” được phân loại vào phân nhóm 4811, mã hàng
48119049, 48119099 tuỳ theo từng chủng loại; nếu nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc thì thuộc nhóm 4819, mã hàng 48195000
3 Mặt hàng “Giấy tạo vân” thuộc mã hàng 48119099, là giấy tạo bề mặt sản phẩm giả da, có vân gồ ghề, vân mịn hoặc láng bóng. Cấu tạo gồm có:
- Lớp đế: là giấy chịu nhiệt cao từ 150 độ C – 220 độ C.
- Lớp mặt: là màng plastic hay silicon.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
+ Chịu nhiệt cao từ 150 độ C – 220 độ C;
+ Xử lý quay vòng đến 20 lần;
+ Độ dày: 015 mm – 0,25 mm;
+ Dạng cuộn, khổ 150 cm – 155 cm;
+ Trọng lượng 115 – 220 g/m2;
+ Chịu được trong môi trường dung môi: Metyl Etyl Xeton, Toluen.