Home » » Biểu thuế Chương 48 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

480890

- Loại khác:


48089020

- - Đã làm chun hoặc làm nhăn

10

48089030

- - Đã dập nổi

10

48089090

- - Loại khác

10






4809

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ.


48092000

- Giấy tự nhân bản

10

480990

- Loại khác:


48099010

- - Giấy than và các loại giấy sao chép tương tự

20

48099090

- - Loại khác

20








4810

Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh
(China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào
khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không
trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.



- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này
không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng
lượng:


481013

- - Dạng cuộn:



- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150
mm trở xuống:



48101311

- - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi


5

48101319

- - - - Loại khác

5


- - - Loại khác:


48101391

- - - - Có chiều rộng từ 150mm trở xuống

5

48101399

- - - - Loại khác

5


481014

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia
không quá 297 mm ở dạng không gấp:



- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào
trên 360 mm:



48101411

- - - - Dùng cho các máy điện tim,  siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi


5

48101419

- - - - Loại khác

5


- - - Loại khác:


48101491

- - - - Không có chiều nào trên 360mm

5

48101499

- - - - Loại khác

5

481019

- - Loại khác:



- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có một chiều không



277




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


quá 360 mm ở dạng không gấp:



48101911

- - - - Dùng cho các máy điện tim,  siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi


5

48101919

- - - - Loại khác

5


- - - Loại khác:


48101991

- - - - Không có chiều nào trên 360mm

5

48101999

- - - - Loại khác

5


- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản
khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:


481022

- - Giấy tráng nhẹ:



- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều
rộng từ 150 mm trở xuống hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp:



48102211

- - - - Dùng cho máy điện tim,  siêu âm, phế dung kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi


5

48102219

- - - - Loại khác

5


- - - Loại khác:



48102291

- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc
dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp


5

48102299

- - - - Loại khác

5

481029

- - Loại khác:



- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào
quá 360 mm ở dạng không gấp:



48102911

- - - - Dùng cho các máy điện tim,  siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi


5

48102919

- - - - Loại khác

5


- - - Loại khác:



48102991

- - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp


5

48102999

- - - - Loại khác

5


- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng
cho các mục đích đồ bản khác:




481031

- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:



- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp:


48103131

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm

10

48103139

- - - - Loại khác

10


- - - Loại khác:


48103191

- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm

10

48103199

- - - - Loại khác

10


278




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



481032

- -  Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng
bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2:



48103230

- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp


5

48103290

- - - Loại khác

5

481039

- - Loại khác:



48103930

- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp


10

48103990

- - - Loại khác

10


- Giấy và bìa khác:


481092

- - Loại nhiều lớp:



48109240

- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp


10

48109290

- - - Loại khác

10

481099

- - Loại khác:



48109940

- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp


10

48109990

- - - Loại khác

10







4811

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề
mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810


481110

- Giấy và bìa đã quét h ắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:



- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
36 cm ở dạng không gấp:


48111021

- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48111029

- - - Loại khác

5


- - Loại khác:


48111091

- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48111099

- - - Loại khác

5


- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính:


481141

- - Loại tự dính:



48114120

- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở
dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp


15

48114190

- - - Loại khác

15

481149

- - Loại khác:



48114920

- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở
dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp


15

48114990

- - - Loại khác

15


279




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ
chất dính):


481151

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2:



- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở
dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:


48115131

- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48115139

- - - - Loại khác

15


- - - Loại khác:


48115191

- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48115199

- - - - Loại khác

15

481159

- - Loại khác:



48115920

- - - Giấy và bìa đã ph ủ cả hai mặt bằng màng plastic trong
suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đựng thực phẩm dạng lỏng


3


- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở
dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:


48115941

- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48115949

- - - - Loại khác

15


- - - Loại khác:


48115991

- - - -Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48115999

- - - - Loại khác

15


481160

- Giấy và bìa, đã tráng, th ấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp
parafin, stearin, dầu hoặc glycerol:



48116020

- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
36 cm ở dạng không gấp


15

48116090

- - Loại khác

15

481190

- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:



- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
36 cm ở dạng không gấp:


48119041

- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48119049

- - - Loại khác

5


- - Loại khác:


48119091

- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

25

48119099

- - - Loại khác

5




48120000

Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy.

0





4813

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở
dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.


48131000

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

20

48132000

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

20

481390

- Loại khác:



280




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

48139010

- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ

20

48139090

- - Loại khác

20





4814

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm  che cửa sổ trong suốt bằng giấy.




48142000

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp
plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác



25

48149000

- Loại khác

20






4816

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao  chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm
4809), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy,
đã ho ặc chưa đóng hộp.


481620

- Giấy tự nhân bản:



48162010

- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá
36 cm


10

48162090

- - Loại khác

10

481690

- Loại khác:


48169010

- - Giấy than

20

48169020

- - Giấy dùng để sao chụp khác

20

48169030

- - Tấm in offset

10

48169040

- - Giấy chuyển nhiệt

15

48169090

- - Loại khác

20






4817

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy.


48171000

- Phong bì

25

48172000

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

25


48173000

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng ph ẩm bằng giấy


25










4818

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn  có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồdùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện  may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.


48181000

- Giấy vệ sinh

18

48182000

- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt

18


281




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

481830

- Khăn trải bàn và khăn ăn:


48183010

- - Khăn trải bàn

20

48183020

- - Khăn ăn

20

48185000

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc

20

48189000

- Loại khác

20







4819

Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, c ửa hàng hoặc những nơi tương tự.


48191000

- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng

15

48192000

- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy hoặc bìa không sóng

15

48193000

- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên

20

48194000

- Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones)

20

48195000

- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa

20


48196000

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, c ửa hàng hoặc những nơi tương tự


20










4820

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp  hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.



48201000

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển
biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm
tương tự


25

48202000

- Vở bài tập

25


48203000

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa k ẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ


25


48204000

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy
than


25

48205000

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

25

48209000

- Loại khác

25




4821

Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã ho ặc chưa in.


482110

- Đã in:



48211010

- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang
sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người


20

48211090

- - Loại khác

15


282




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

482190

- Loại khác:



48219010

- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi
xách hoặc mang trên người


20

48219090

- - Loại khác

20





4822

Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).


482210

- Loại dùng để cuốn sợi dệt:


48221010

- - Hình nón cụt (cones)

5

48221090

- - Loại khác

5

482290

- Loại khác:


48229010

- - Hình nón cụt (cones)

5

48229090

- - Loại khác

5






4823

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.


482320

- Giấy lọc và bìa lọc:


48232010

- - Dạng dải, cuộn hoặc tờ

5

48232090

- - Loại khác

5

482340

- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:



- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y:


48234021

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

0

48234029

- - - Loại khác

0

48234090

- - Loại khác

0


- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng
giấy hoặc bìa:


48236100

- - Loại làm bằng bột giấy từ tre (bamboo)

20

48236900

- - Loại khác

20

48237000

- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy

5

482390

- Loại khác:


48239010

- - Khung kén tằm

20


48239020

- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức
cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người


20


48239030

- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất
cốc giấy


20

48239040

- - Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa

20


- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại sử
dụng làm bao gói cho thỏi dynamit:


48239051

- - - Định lượng từ 150 g/m2 trở xuống

10

48239059

- - - Loại khác

20

48239060

- - Thẻ jacquard đã đ ục lỗ

20

48239070

- - Quạt và màn che kéo bằng tay

20


283




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- - Loại khác:


48239092

- - - Giấy vàng mã

20


48239094

- - - Súc xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được
nhuộm màu hoặc tạo vân đá cẩm thạch toàn bộ chiều dày


20

48239095

- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa

20


48239096

- - - Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc
hình vuông


20

48239099

- - - Loại khác

20

Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Giấy làm vỏ bao xi măng” thuộc các mã hàng 48042110 và
48043150 phải thoả mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật về giấy làm vỏ bao xi măng quy định tại TCVN 7062: 2007 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
2 Mặt hàng “Giấy phức hợp đã in và mặt hàng hộp loại chưa ghép hoặc đã ghép
thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh”, kể cả các mặt hàng “giấy và các tông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc các tông này được dùng để đựng sữa” và mặt hàng “vỏ bao, vỏ tút thuốc lá, có cấu tạo ở dạng giấy, các tông đã in hình, in chữ, mới chỉ gấp nếp theo hình vỏ tút, vỏ bao thuốc lá, chưa phải là hộp hoàn chỉnh” được phân loại vào phân nhóm 4811, mã hàng
48119049, 48119099 tuỳ theo từng chủng loại; nếu nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc thì thuộc nhóm 4819, mã hàng 48195000
3 Mặt hàng “Giấy tạo vân” thuộc mã hàng 48119099, là giấy tạo bề mặt sản phẩm giả da, có vân gồ ghề, vân mịn hoặc láng bóng. Cấu tạo gồm có:
- Lớp đế: là giấy chịu nhiệt cao từ 150 độ C – 220 độ C.
- Lớp mặt: là màng plastic hay silicon.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
+ Chịu nhiệt cao từ 150 độ C – 220 độ C;
+ Xử lý quay vòng đến 20 lần;
+ Độ dày: 015 mm – 0,25 mm;
+ Dạng cuộn, khổ 150 cm – 155 cm;
+ Trọng lượng 115 – 220 g/m2;

+ Chịu được trong môi trường dung môi: Metyl Etyl Xeton, Toluen.
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam