Chương 62
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ
trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 6212).
2 Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 6309; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
3 Theo mục đích của các nhóm 6203 và 6204:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc, có
lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống như vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần
dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), một váy hoặc một chân váy, không có
yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com -lê" phải may bằng cùng một loại
vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải giống nhau về kiểu dáng và
kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải
viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc váy hoặc chân váy
kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường
hợp bộ com -lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc chân váy, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (á o khoác dài) có vạt sau tròn trễ
xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở
phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm
hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com -lê và quần áo thuộc nhóm 6207 hoặc 6208) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một
loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo
thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ
thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy
hoặc chân váy.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng
341
kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 6211
4 Theo mục đích của nhóm 6209:
(a) Khái niệm "quần áo và hàng phụ trợ may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các sản
phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hoá mà, thoạt nhìn , có thể vừa xếp được vào nhóm 6209 và vừa
có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 6209
5 Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 6210 và vừa có
thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 6209, phải được xếp vào nhóm
6210
6 Theo mục đích của nhóm 6211, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức v à chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và một cổ áo; hoặc
(b) một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió
hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc
một quần yếm có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần
giống như bộ quầ n áo đã nêu ở mục ( a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống
tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng
cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu;
chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7 Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như
vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 6213).
Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 6214
8 Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ
được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải
qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ e m gái. Quy định này không áp
dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9 Các mặt hàng của C hương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
342
343
344
345
346
347
348
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ
trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 6212).
2 Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 6309; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
3 Theo mục đích của các nhóm 6203 và 6204:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc, có
lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống như vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần
dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), một váy hoặc một chân váy, không có
yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com -lê" phải may bằng cùng một loại
vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải giống nhau về kiểu dáng và
kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải
viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc váy hoặc chân váy
kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường
hợp bộ com -lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc chân váy, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (á o khoác dài) có vạt sau tròn trễ
xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở
phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm
hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com -lê và quần áo thuộc nhóm 6207 hoặc 6208) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một
loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo
thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ
thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy
hoặc chân váy.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng
341
kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 6211
4 Theo mục đích của nhóm 6209:
(a) Khái niệm "quần áo và hàng phụ trợ may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các sản
phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hoá mà, thoạt nhìn , có thể vừa xếp được vào nhóm 6209 và vừa
có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 6209
5 Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 6210 và vừa có
thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 6209, phải được xếp vào nhóm
6210
6 Theo mục đích của nhóm 6211, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức v à chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và một cổ áo; hoặc
(b) một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió
hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc
một quần yếm có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần
giống như bộ quầ n áo đã nêu ở mục ( a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống
tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng
cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu;
chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7 Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như
vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 6213).
Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 6214
8 Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ
được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải
qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ e m gái. Quy định này không áp
dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9 Các mặt hàng của C hương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
6201 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203 |
342
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
||
62011100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62011200 |
- - Từ bông |
20 |
62011300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62011900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
62019100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62019200 |
- - Từ bông |
20 |
62019300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62019900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6202 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204 |
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
||
62021100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62021200 |
- - Từ bông |
20 |
62021300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62021900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
62029100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62029200 |
- - Từ bông |
20 |
62029300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62029900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6203 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
- Bộ com-lê: |
||
62031100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62031200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
620319 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
62031910 |
- - - Từ bông |
20 |
62031990 |
- - - Loại khác |
20 |
- Bộ quần áo đồng bộ: |
||
62032200 |
- - Từ bông |
20 |
62032300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
620329 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
62032910 |
- - - Từ lông động vật loại mịn hoặc thô |
20 |
62032990 |
- - - Loại khác |
20 |
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
343
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
62033100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62033200 |
- - Từ bông |
20 |
62033300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62033900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
||
62034100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
620342 |
- - Từ bông: |
|
62034210 |
- - - Quần yếm có dây đeo |
20 |
62034290 |
- - - Loại khác |
20 |
62034300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62034900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6204 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
- Bộ com-lê: |
||
62041100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62041200 |
- - Từ bông |
20 |
62041300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62041900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Bộ quần áo đồng bộ: |
||
62042100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62042200 |
- - Từ bông |
20 |
62042300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62042900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
||
62043100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62043200 |
- - Từ bông |
20 |
62043300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62043900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo váy dài: |
||
62044100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62044200 |
- - Từ bông |
20 |
62044300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62044400 |
- - Từ sợi tái tạo |
20 |
62044900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Váy và chân váy: |
||
62045100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62045200 |
- - Từ bông |
20 |
62045300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62045900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
||
62046100 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
344
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
62046200 |
- - Từ bông |
20 |
62046300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
62046900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6205 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
62052000 |
- Từ bông |
20 |
62053000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
620590 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
62059010 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62059090 |
- - Loại khác |
20 |
6206 |
Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
62061000 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
20 |
62062000 |
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62063000 |
- Từ bông |
20 |
62064000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
62069000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6207 |
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
||
62071100 |
- - Từ bông |
20 |
62071900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo ngủ và bộ pyjama: |
||
62072100 |
- - Từ bông |
20 |
62072200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62072900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
62079100 |
- - Từ bông |
20 |
620799 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
62079910 |
- - - Sợi nhân tạo |
20 |
62079990 |
- - - Loại khác |
20 |
6208 |
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
- Váy lót và váy lót trong: |
||
62081100 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62081900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
20 |
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
||
62082100 |
- - Từ bông |
20 |
345
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
62082200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
62082900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
62089100 |
- - Từ bông |
20 |
62089200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
620899 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
62089910 |
- - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
20 |
62089990 |
- - - Loại khác |
20 |
6209 |
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
|
620920 |
- Từ bông: |
|
62092030 |
- - Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự |
20 |
62092090 |
- - Loại khác |
20 |
620930 |
- Từ sợi tổng hợp: |
|
62093010 |
- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự |
20 |
62093030 |
- - Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự |
20 |
62093040 |
- - Phụ kiện may mặc |
20 |
62093090 |
- - Loại khác |
20 |
62099000 |
- Từ vật liệu dệt khác |
20 |
6210 |
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907 |
|
621010 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603: |
|
- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp: |
||
62101011 |
- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
20 |
62101019 |
- - - Loại khác |
20 |
62101090 |
- - Loại khác |
20 |
621020 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến 620119: |
|
62102020 |
- - Quần áo chống cháy |
5 |
62102030 |
- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62102040 |
- - Các loại quần áo bảo hộ khác |
20 |
62102090 |
- - Loại khác |
20 |
621030 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219: |
|
62103020 |
- - Quần áo chống cháy |
5 |
62103030 |
- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62103040 |
- - Các loại quần áo bảo hộ khác |
20 |
62103090 |
- - Loại khác |
20 |
621040 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
62104010 |
- - Quần áo chống cháy |
5 |
62104020 |
- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62104090 |
- - Loại khác |
20 |
346
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
621050 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
62105010 |
- - Quần áo chống cháy |
5 |
62105020 |
- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62105090 |
- Loại khác |
20 |
6211 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|
- Quần áo bơi: |
||
62111100 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
20 |
62111200 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
20 |
62112000 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
20 |
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
||
621132 |
- - Từ bông: |
|
62113210 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62113220 |
- - - Áo choàng hành hương (erham) |
20 |
62113290 |
- - - Loại khác |
20 |
621133 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
62113310 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62113320 |
- - - Quần áo chống cháy |
5 |
62113330 |
- - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62113390 |
- - - Loại khác |
20 |
621139 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
62113910 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62113920 |
- - - Quần áo chống cháy |
5 |
62113930 |
- - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
20 |
62113990 |
- - - Loại khác |
20 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
||
621142 |
- - Từ bông: |
|
62114210 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62114220 |
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện |
20 |
62114290 |
- - - Loại khác |
20 |
621143 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
62114310 |
- - - Áo phẫu thuật |
20 |
62114320 |
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện |
20 |
62114330 |
- - - Bộ quần áo bảo hộ chống nổ |
20 |
62114340 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62114350 |
- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
20 |
62114390 |
- - - Loại khác |
20 |
621149 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
62114910 |
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật |
20 |
62114920 |
- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
20 |
62114930 |
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện |
20 |
62114940 |
- - - Loại khác, từ lông động vật loại mịn hoặc thô |
20 |
347
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
62114990 |
- - - Loại khác |
20 |
6212 |
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
|
621210 |
- Xu chiêng: |
|
62121010 |
- - Từ bông |
20 |
62121090 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
20 |
621220 |
- Gen và quần gen: |
|
62122010 |
- - Từ bông |
20 |
62122090 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
20 |
621230 |
- Áo nịt toàn thân: |
|
62123010 |
- - Từ bông |
20 |
62123090 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
20 |
621290 |
- Loại khác: |
|
- - Từ bông: |
||
62129011 |
- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da |
20 |
62129012 |
- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền kinh |
20 |
62129019 |
- - - Loại khác |
20 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
||
62129091 |
- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da |
20 |
62129092 |
- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền kinh |
20 |
62129099 |
- - - Loại khác |
20 |
6213 |
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
|
621320 |
- Từ bông: |
|
62132010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62132090 |
- - Loại khác |
20 |
621390 |
- Từ các loại vật liệu dệt khác: |
|
- - Từ tơ tằm hoặc tơ tằm phế phẩm: |
||
62139011 |
- - - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62139019 |
- - - Loại khác |
20 |
- - Loại khác: |
||
62139091 |
- - - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62139099 |
- - - Loại khác |
20 |
6214 |
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. |
|
621410 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
|
62141010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62141090 |
- - Loại khác |
20 |
62142000 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
348
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
621430 |
- Từ sợi tổng hợp: |
|
62143010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62143090 |
- - Loại khác |
20 |
621440 |
- Từ sợi tái tạo: |
|
62144010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62144090 |
- - Loại khác |
20 |
621490 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
|
62149010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62149090 |
- - Loại khác |
20 |
6215 |
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. |
|
621510 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
|
62151010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62151090 |
- - Loại khác |
20 |
621520 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
62152010 |
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống |
20 |
62152090 |
- - Loại khác |
20 |
621590 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
|
62159010 |
- - Vải dệt khác |
20 |
62159090 |
- - Loại khác |
20 |
6216 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. |
|
62160010 |
- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao |
20 |
- Loại khác: |
||
62160091 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
62160092 |
- - Từ bông |
20 |
62160099 |
- - Loại khác |
20 |
6217 |
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 6212 |
|
621710 |
- Hàng phụ trợ: |
|
62171010 |
- - Đai Ju đô |
20 |
62171090 |
- - Loại khác |
20 |
62179000 |
- Các chi tiết của quần áo |
20 |