Home » » Biểu thuế Chương 62

Chương 62
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
 Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ
trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 6212).

2 Chương này không bao gồm:
(a) Quần áo hoặc hàng may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 6309; hoặc
(b) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
3 Theo mục đích của các nhóm 6203 và 6204:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc, có
lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống như vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm quần
dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), một váy hoặc một chân váy, không có
yếm cũng như dây đeo.
Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com -lê" phải may bằng cùng một loại
vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải giống nhau về kiểu dáng và
kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải
viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc váy hoặc chân váy
kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường
hợp bộ com -lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc chân váy, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (á o khoác dài) có vạt sau tròn trễ
xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở
phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm
hoặc giả tơ tằm.
(b) Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com -lê và quần áo thuộc nhóm 6207 hoặc 6208) gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một
loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo
thành chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ
thể và gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy
hoặc chân váy.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải có cùng một loại vải, cùng


341

kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên  liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết, thuộc nhóm 6211
4 Theo mục đích của nhóm 6209:
(a) Khái niệm "quần áo và hàng phụ trợ may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các sản
phẩm dùng cho trẻ em có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những hàng hoá mà, thoạt nhìn , có thể vừa xếp được vào nhóm 6209 và vừa
có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 6209
5 Các mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 6210 và vừa có
thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 6209, phải được xếp vào nhóm
6210
6 Theo mục đích của nhóm 6211, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo hình thức v à chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây  đai chân ngoài tay áo và một cổ áo; hoặc
(b) một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chắn gió, áo jacket chắn gió
hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc
một quần yếm có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền quần
giống như bộ quầ n áo đã nêu ở mục ( a) ở trên và một áo jacket có lót đệm, không có ống
tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng
cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu  hoặc khác màu;
chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
7 Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như
vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 6213).
Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 6214
8 Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ
được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, và áo được thiết kế để cài thân trước từ phải
qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ e m gái. Quy định này không áp
dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
9 Các mặt hàng của C hương này có thể được làm bằng sợi kim loại.




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)







6201

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể  cả  áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo  jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203



342




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:


62011100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62011200

- - Từ bông

20

62011300

- - Từ sợi nhân tạo

20

62011900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Loại khác:


62019100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62019200

- - Từ bông

20

62019300

- - Từ sợi nhân tạo

20

62019900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20







6202

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204



- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:


62021100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62021200

- - Từ bông

20

62021300

- - Từ sợi nhân tạo

20

62021900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Loại khác:


62029100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62029200

- - Từ bông

20

62029300

- - Từ sợi nhân tạo

20

62029900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20






6203

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.



- Bộ com-lê:


62031100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62031200

- - Từ sợi tổng hợp

20

620319

- - Từ các vật liệu dệt khác:


62031910

- - - Từ bông

20

62031990

- - - Loại khác

20


- Bộ quần áo đồng bộ:


62032200

- - Từ bông

20

62032300

- - Từ sợi tổng hợp

20

620329

- - Từ các vật liệu dệt khác:


62032910

- - - Từ lông động vật loại mịn hoặc thô

20

62032990

- - - Loại khác

20


- Áo jacket và áo khoác thể thao:



343




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

62033100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62033200

- - Từ bông

20

62033300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62033900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:


62034100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

620342

- - Từ bông:


62034210

- - - Quần yếm có dây đeo

20

62034290

- - - Loại khác

20

62034300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62034900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20






6204

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.



- Bộ com-lê:


62041100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62041200

- - Từ bông

20

62041300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62041900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Bộ quần áo đồng bộ:


62042100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62042200

- - Từ bông

20

62042300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62042900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Áo jacket và áo khoác thể thao:


62043100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62043200

- - Từ bông

20

62043300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62043900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Áo váy dài:


62044100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62044200

- - Từ bông

20

62044300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62044400

- - Từ sợi tái tạo

20

62044900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Váy và chân váy:


62045100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62045200

- - Từ bông

20

62045300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62045900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20


- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:


62046100

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

344




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

62046200

- - Từ bông

20

62046300

- - Từ sợi tổng hợp

20

62046900

- - Từ các vật liệu dệt khác

20




6205

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.


62052000

- Từ bông

20

62053000

- Từ sợi nhân tạo

20

620590

- Từ các vật liệu dệt khác:


62059010

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62059090

- - Loại khác

20





6206

Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.


62061000

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

20

62062000

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62063000

- Từ bông

20

62064000

- Từ sợi nhân tạo

20

62069000

- Từ các vật liệu dệt khác

20






6207

Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.



- Quần lót, quần đùi và quần sịp:


62071100

- - Từ bông

20

62071900

- - Từ vật liệu dệt khác

20


- Áo ngủ và bộ pyjama:


62072100

- - Từ bông

20

62072200

- - Từ sợi nhân tạo

20

62072900

- - Từ vật liệu dệt khác

20


- Loại khác:


62079100

- - Từ bông

20

620799

- - Từ vật liệu dệt khác:


62079910

- - - Sợi nhân tạo

20

62079990

- - - Loại khác

20







6208

Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc  trong  nhà,  áo  choàng tắm,  áo  khoác  ngoài  mặc  trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.



- Váy lót và váy lót trong:


62081100

- - Từ sợi nhân tạo

20

62081900

- - Từ vật liệu dệt khác

20


- Váy ngủ và bộ pyjama:


62082100

- - Từ bông

20

345




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

62082200

- - Từ sợi nhân tạo

20

62082900

- - Từ vật liệu dệt khác

20


- Loại khác:


62089100

- - Từ bông

20

62089200

- - Từ sợi nhân tạo

20

620899

- - Từ vật liệu dệt khác:


62089910

- - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

20

62089990

- - - Loại khác

20




6209

Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.


620920

- Từ bông:



62092030

- - Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương
tự


20

62092090

- - Loại khác

20

620930

- Từ sợi tổng hợp:


62093010

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

20


62093030

- - Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương
tự


20

62093040

- - Phụ kiện may mặc

20

62093090

- - Loại khác

20

62099000

- Từ vật liệu dệt khác

20





6210

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603,
5903, 5906 hoặc 5907


621010

- Từ các loại vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603:



- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:



62101011

- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy


20

62101019

- - - Loại khác

20

62101090

- - Loại khác

20


621020

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến
620119:


62102020

- - Quần áo chống cháy

5

62102030

- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62102040

- - Các loại quần áo bảo hộ khác

20

62102090

- - Loại khác

20


621030

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến
620219:


62103020

- - Quần áo chống cháy

5

62103030

- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62103040

- - Các loại quần áo bảo hộ khác

20

62103090

- - Loại khác

20

621040

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:


62104010

- - Quần áo chống cháy

5

62104020

- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62104090

- - Loại khác

20

346




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

621050

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:


62105010

- - Quần áo chống cháy

5

62105020

- - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62105090

- Loại khác

20





6211

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.



- Quần áo bơi:


62111100

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

20

62111200

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

20

62112000

- Bộ quần áo trượt tuyết

20


- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:


621132

- - Từ bông:


62113210

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20

62113220

- - - Áo choàng hành hương (erham)

20

62113290

- - - Loại khác

20

621133

- - Từ sợi nhân tạo:


62113310

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20

62113320

- - - Quần áo chống cháy

5

62113330

- - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62113390

- - - Loại khác

20

621139

- - Từ vật liệu dệt khác:


62113910

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20

62113920

- - - Quần áo chống cháy

5

62113930

- - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ

20

62113990

- - - Loại khác

20


- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:


621142

- - Từ bông:


62114210

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20

62114220

- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện

20

62114290

- - - Loại khác

20

621143

- - Từ sợi nhân tạo:


62114310

- - - Áo phẫu thuật

20

62114320

- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện

20

62114330

- - - Bộ quần áo bảo hộ chống nổ

20

62114340

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20


62114350

- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống
cháy


20

62114390

- - - Loại khác

20

621149

- - Từ vật liệu dệt khác:


62114910

- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật

20


62114920

- - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống
cháy


20

62114930

- - - Áo choàng không tay dùng để cầu nguyện

20

62114940

- - - Loại khác, từ lông động vật loại mịn hoặc thô

20



347




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

62114990

- - - Loại khác

20






6212

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.


621210

- Xu chiêng:


62121010

- - Từ bông

20

62121090

- - Từ các loại vật liệu dệt khác

20

621220

- Gen và quần gen:


62122010

- - Từ bông

20

62122090

- - Từ các loại vật liệu dệt khác

20

621230

- Áo nịt toàn thân:


62123010

- - Từ bông

20

62123090

- - Từ các loại vật liệu dệt khác

20

621290

- Loại khác:



- - Từ bông:



62129011

- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị
mô vết sẹo và ghép da


20

62129012

- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền kinh

20

62129019

- - - Loại khác

20


- - Từ vật liệu dệt khác:



62129091

- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị
mô vết sẹo và ghép da


20

62129092

- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền kinh

20

62129099

- - - Loại khác

20




6213

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.


621320

- Từ bông:


62132010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62132090

- - Loại khác

20

621390

- Từ các loại vật liệu dệt khác:



- - Từ tơ tằm hoặc tơ tằm phế phẩm:


62139011

- - - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62139019

- - - Loại khác

20


- - Loại khác:


62139091

- - - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62139099

- - - Loại khác

20





6214

Khăn  san,  khăn  choàng  vai,  khăn  quàng  cổ,  khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.


621410

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:


62141010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62141090

- - Loại khác

20

62142000

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

348




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

621430

- Từ sợi tổng hợp:


62143010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62143090

- - Loại khác

20

621440

- Từ sợi tái tạo:


62144010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62144090

- - Loại khác

20

621490

- Từ vật liệu dệt khác:


62149010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62149090

- - Loại khác

20




6215

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.


621510

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:


62151010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62151090

- - Loại khác

20

621520

- Từ sợi nhân tạo:


62152010

- - Được in bởi kiểu batik truyền thống

20

62152090

- - Loại khác

20

621590

- Từ vật liệu dệt khác:


62159010

- - Vải dệt khác

20

62159090

- - Loại khác

20




6216

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.



62160010

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay
bao


20


- Loại khác:


62160091

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

62160092

- - Từ bông

20

62160099

- - Loại khác

20






6217

Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các
loại thuộc nhóm 6212


621710

- Hàng phụ trợ:


62171010

- - Đai Ju đô

20

62171090

- - Loại khác

20

62179000

- Các chi tiết của quần áo

20




Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam