Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt
và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
Chú giải.
1 Phân Chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm
từ bất cứ loại vải nào.
2 Phân Chương I không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b) Quần áo cũ hoặc các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 6309
3 Nhóm 6309 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây:
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:
(i) Quần áo và các phụ kiện, và các chi tiết rời của chúng; (ii) Chăn và chăn du lịch;
(iii) Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc n hóm các nhóm từ 5701 đến
5705 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 5805;
(b) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thoả mãn cả hai điều
kiện sau đây:
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu
đóng gói tương tự.
350
351
352
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt
và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
Chú giải.
1 Phân Chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm
từ bất cứ loại vải nào.
2 Phân Chương I không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b) Quần áo cũ hoặc các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 6309
3 Nhóm 6309 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây:
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:
(i) Quần áo và các phụ kiện, và các chi tiết rời của chúng; (ii) Chăn và chăn du lịch;
(iii) Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc n hóm các nhóm từ 5701 đến
5705 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 5805;
(b) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thoả mãn cả hai điều
kiện sau đây:
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu
đóng gói tương tự.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
PHÂN CHƯƠNG I |
||
CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC |
||
6301 |
Chăn và chăn du lịch. |
|
63011000 |
- Chăn điện |
12 |
63012000 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
12 |
63013000 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
12 |
63014000 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
12 |
63019000 |
- Chăn và chăn du lịch khác |
12 |
6302 |
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
63021000 |
- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc |
12 |
- Khăn trải giường khác, đã in: |
||
63022100 |
- - Từ bông |
12 |
630222 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
63022210 |
- - - Từ vải không dệt |
12 |
63022290 |
- - - Loại khác |
12 |
63022900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
350
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Khăn trải giường khác: |
||
63023100 |
- - Từ bông |
12 |
630232 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
63023210 |
- - - Từ vải không dệt |
12 |
63023290 |
- - - Loại khác |
12 |
63023900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
63024000 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
12 |
- Khăn trải bàn khác: |
||
63025100 |
- - Từ bông |
12 |
63025300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
12 |
63025900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
63026000 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông |
12 |
- Loại khác: |
||
63029100 |
- - Từ bông |
12 |
63029300 |
- - Từ sợi nhân tạo |
12 |
63029900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
6303 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|
- Dệt kim hoặc móc: |
||
63031200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
12 |
630319 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
63031910 |
- - - Từ bông |
12 |
63031990 |
- - - Loại khác |
12 |
- Loại khác: |
||
63039100 |
- - Từ bông |
12 |
63039200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
12 |
63039900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
6304 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404 |
|
- Các bộ khăn phủ giường: |
||
63041100 |
- - Dệt kim hoặc móc |
12 |
630419 |
- - Loại khác: |
|
63041910 |
- - - Từ bông |
12 |
63041920 |
- - - Loại khác, không dệt |
12 |
63041990 |
- - - Loại khác |
12 |
- Loại khác: |
||
630491 |
- - Dệt kim hoặc móc: |
|
63049110 |
- - - Màn chống muỗi |
12 |
63049190 |
- - - Loại khác |
12 |
63049200 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
12 |
63049300 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
12 |
63049900 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác |
12 |
351
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
6305 |
Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. |
|
630510 |
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 5303: |
|
- - Mới: |
||
63051011 |
- - - Từ đay |
12 |
63051019 |
- - - Loại khác |
12 |
- - Cũ: |
||
63051021 |
- - - Từ đay |
12 |
63051029 |
- - - Loại khác |
12 |
63052000 |
- Từ bông |
12 |
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
||
630532 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
|
63053210 |
- - - Từ vải không dệt |
12 |
63053220 |
- - - Dệt kim hoặc móc |
12 |
63053290 |
- - - Loại khác |
12 |
630533 |
- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
|
63053310 |
- - - Dệt kim hoặc móc |
12 |
63053320 |
- - - Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự |
12 |
63053390 |
- - - Loại khác |
12 |
630539 |
- - Loại khác: |
|
63053910 |
- - - Từ vải không dệt |
12 |
63053920 |
- - - Dệt kim hoặc móc |
12 |
63053990 |
- - - Loại khác |
12 |
630590 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
|
63059010 |
- - Từ gai dầu thuộc nhóm 5305 |
12 |
63059020 |
- - Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 5305 |
12 |
63059090 |
- - Loại khác |
12 |
6306 |
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
||
63061200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
12 |
630619 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
63061910 |
- - - Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 5305 |
12 |
63061920 |
- - - Từ bông |
12 |
63061990 |
- - - Loại khác |
12 |
- Tăng: |
||
63062200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
12 |
630629 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
63062910 |
- - - Từ bông |
12 |
63062990 |
- - - Loại khác |
12 |
63063000 |
- Buồm cho tàu thuyền |
12 |
630640 |
- Đệm hơi: |
352
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
63064010 |
- - Từ bông |
12 |
63064090 |
- - Loại khác |
12 |
63069000 |
- Loại khác |
12 |
6307 |
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
630710 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
63071010 |
- - Từ vải không dệt trừ phớt |
12 |
63071020 |
- - Từ phớt |
12 |
63071090 |
- - Loại khác |
12 |
63072000 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
0 |
630790 |
- Loại khác: |
|
63079030 |
- - Tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác |
20 |
63079040 |
- - Khẩu trang phẫu thuật |
5 |
- - Các loại đai an toàn: |
||
63079061 |
- - - Thích hợp dùng trong công nghiệp |
5 |
63079069 |
- - - Loại khác |
20 |
63079070 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
20 |
63079090 |
- - Loại khác |
20 |
PHÂN CHƯƠNG II |
||
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ |
||
63080000 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
20 |
PHÂN CHƯƠNG III |
||
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN |
||
63090000 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua s ử dụng khác. |
100 |
6310 |
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua s ử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
|
631010 |
- Đã đư ợc phân loại: |
|
63101010 |
- - Vải vụn cũ hoặc mới |
50 |
63101090 |
- - Loại khác |
50 |
631090 |
- Loại khác: |
|
63109010 |
- - Vải vụn cũ hoặc mới |
50 |
63109090 |
- - Loại khác |
50 |