Chương 96
Các mặt hàng khác
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống); (c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 7117);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần
XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic
(Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 9601 hoặc 9602;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 9003), bút vẽ toán học (nhóm 9017), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 9018));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ
thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của nhạc cụ (Chương 92);
(i) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);
hoặc
(m) Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2 Trong nhóm 9602 khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc
khoáng chất" có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để
chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế
cho hạt huyền này.
3 Trong nhóm 9603 khái niệm "túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật
hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4 Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 9601 đến 9606 hoặc 9615, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 9601 đến
9606 và 9615 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
626
627
628
629
630
Các mặt hàng khác
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống); (c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 7117);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần
XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic
(Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 9601 hoặc 9602;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 9003), bút vẽ toán học (nhóm 9017), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 9018));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ
thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của nhạc cụ (Chương 92);
(i) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);
hoặc
(m) Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2 Trong nhóm 9602 khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc
khoáng chất" có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để
chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế
cho hạt huyền này.
3 Trong nhóm 9603 khái niệm "túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật
hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4 Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 9601 đến 9606 hoặc 9615, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 9601 đến
9606 và 9615 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9601 |
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã |
626
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc). |
||
96011000 |
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà |
25 |
960190 |
- Loại khác: |
|
96019010 |
- - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng |
25 |
- - Loại khác: |
||
96019091 |
- - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
25 |
96019099 |
- - - Loại khác |
25 |
9602 |
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã ch ế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng. |
|
96020010 |
- Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm |
10 |
96020020 |
- Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí |
20 |
96020090 |
- Loại khác |
20 |
9603 |
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm s ẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su). |
|
960310 |
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
96031010 |
- - Bàn chải |
25 |
96031020 |
- - Chổi |
25 |
- Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia dụng: |
||
96032100 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
25 |
96032900 |
- - Loại khác |
25 |
96033000 |
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm |
25 |
96034000 |
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 960330); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ |
25 |
627
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
96035000 |
- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe |
25 |
960390 |
- Loại khác: |
|
96039010 |
- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải |
25 |
96039020 |
- - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ |
25 |
96039040 |
- - Bàn chải khác |
25 |
96039090 |
- - Loại khác |
25 |
9604 |
Giần và sàng tay. |
|
96040010 |
- Bằng kim loại |
25 |
96040090 |
- Loại khác |
25 |
96050000 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
25 |
9606 |
Khuy, khuy bấm, khoá bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank). |
|
960610 |
- Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng: |
|
96061010 |
- - Bằng plastic |
25 |
96061090 |
- - Loại khác |
25 |
- Khuy: |
||
96062100 |
- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt |
25 |
96062200 |
- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt |
25 |
96062900 |
- - Loại khác |
25 |
960630 |
- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh: |
|
96063010 |
- - Bằng plastic |
25 |
96063090 |
- - Loại khác |
25 |
9607 |
Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
- Khóa kéo: |
||
96071100 |
- - Có răng bằng kim loại cơ bản |
20 |
96071900 |
- - Loại khác |
20 |
96072000 |
- Bộ phận |
15 |
9608 |
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộcnhóm 9609 |
|
960810 |
- Bút bi: |
628
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
96081010 |
- - Bằng plastic |
25 |
96081090 |
- - Loại khác |
25 |
96082000 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
25 |
960830 |
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
96083010 |
- - Bút vẽ mực Ấn Độ |
25 |
96083090 |
- - Loại khác |
25 |
96084000 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đ ẩy |
25 |
96085000 |
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
25 |
960860 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
|
96086010 |
- - Bằng plastic |
10 |
96086090 |
- - Loại khác |
10 |
- Loại khác: |
||
960891 |
- - Ngòi bút và bi ngòi: |
|
96089110 |
- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng |
10 |
96089190 |
- - - Loại khác |
10 |
960899 |
- - Loại khác: |
|
96089910 |
- - - Bút viết giấy nhân bản |
25 |
- - - Loại khác: |
||
96089991 |
- - - - Bộ phận của bút bi, bằng plastic |
25 |
96089999 |
- - - - Loại khác |
25 |
9609 |
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 9608), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
960910 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
96091010 |
- - Bút chì đen |
25 |
96091090 |
- - Loại khác |
25 |
96092000 |
- Ruột chì, đen hoặc màu |
25 |
960990 |
- Loại khác: |
|
96099010 |
- - Bút chì viết bảng đá đen dùng cho trường học |
25 |
96099030 |
- - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 960910 |
25 |
- - Loại khác: |
||
96099091 |
- - - Phấn vẽ hoặc phấn viết |
25 |
96099099 |
- - - Loại khác |
25 |
9610 |
Bảng đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung. |
|
96100010 |
- Bảng đá đen trong trường học |
25 |
96100090 |
- Loại khác |
25 |
96110000 |
Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các |
25 |
629
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
con dấu đó. |
||
9612 |
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã ho ặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp. |
|
961210 |
- Ruy băng: |
|
96121010 |
- - Bằng vật liệu dệt |
10 |
96121090 |
- - Loại khác |
10 |
96122000 |
- Tấm mực dấu |
5 |
9613 |
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
961310 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
|
96131010 |
- - Bằng plastic |
25 |
96131090 |
- - Loại khác |
25 |
961320 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
|
96132010 |
- - Bằng plastic |
25 |
96132090 |
- - Loại khác |
25 |
961380 |
- Bật lửa khác: |
|
96138010 |
- - Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp |
25 |
96138020 |
- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn bằng plastic |
25 |
96138030 |
- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic |
25 |
96138090 |
- - Loại khác |
25 |
961390 |
- Bộ phận: |
|
96139010 |
- - Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng |
25 |
96139090 |
- - Loại khác |
25 |
9614 |
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng. |
|
96140010 |
- Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc |
25 |
96140090 |
- Loại khác |
25 |
9615 |
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng. |
|
- Lược, trâm cài tóc và loại tương tự: |
||
961511 |
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
96151120 |
- - - Bằng cao su cứng |
20 |
96151130 |
- - - Bằng plastic |
20 |
96151900 |
- - Loại khác |
20 |
961590 |
- Loại khác: |
|
- - Ghim cài tóc trang trí: |
630
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
96159011 |
- - - Bằng nhôm |
20 |
96159012 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
20 |
96159013 |
- - - Bằng plastic |
20 |
96159019 |
- - - Loại khác |
20 |
- - Bộ phận: |
||
96159021 |
- - - Bằng plastic |
20 |
96159022 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
20 |
96159023 |
- - - Bằng nhôm |
20 |
96159029 |
- - - Loại khác |
20 |
- - Loại khác: |
||
96159091 |
- - - Bằng nhôm |
20 |
96159092 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
20 |
96159093 |
- - - Bằng plastic |
20 |
96159099 |
- - - Loại khác |
20 |
9616 |
Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng;miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm. |
|
961610 |
- Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng: |
|
96161010 |
- - Bình, lọ xịt |
25 |
96161020 |
- - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt |
10 |
96162000 |
- Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
25 |
9617 |
Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột phích thủy tinh. |
|
96170010 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác |
30 |
96170020 |
- Các bộ phận |
25 |
96180000 |
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc. |
25 |
9619 |
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. |
|
- Loại dùng một lần: |
||
96190011 |
- - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt |
5 |
96190019 |
- - Loại khác |
15 |
- Loại khác: |
||
96190091 |
- - Dệt kim hoặc móc |
20 |
96190099 |
- - Loại khác |
20 |