Home » » MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI P2





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)





trên 100kW











9818







19



- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc
nhóm 8407 hoặc 8408, trừ: loại dùng
cho  động  cơ  của  máy  thuộc  nhóm
8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:






9818


19


10


- - Chế hòa khí và bộ phận của chúng


8409


99


71


0


9818


19


20


- - Thân máy


8409


99


72


0



9818



19



30


- - Ống xi lanh, có đường kính trong từ
50 mm trở lên, nhưng không quá 155
mm



8409



99



73



0


9818


19


40


- - Ống xi lanh khác


8409


99


74


0


9818


19


50


- - Quy lát và nắp quy lát


8409


99


75


0



9818



19



60


- - Piston, có đường kính ngoài từ 50
mm trở lên nhưng không quá 155 mm



8409



99



76



0


9818


19


70


- - Piston khác


8409


99


77


0


9818


19


90


- - Loại khác


8409


99


79


0



9818



20



- Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ
đo lường:






9818


20


10


- - Bơm nước bằng tay


8413


20


10


0





- - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu,
dùng  cho  động  cơ  đốt  trong  kiểu   piston:






9818


20


21


- - - Loại ly tâm


8413


30


29


0


9818


20


29


- - - Loại khác


8413


30


99


0





-   - Bơm nước một tầng, một chiều
hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc   khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:







9818



20



31


- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200mm



8413



70



11



0


9818


20


39


- - - Loại khác


8413


70


19


0



9818



20



90


- - Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm
84137011 và 84137019



8413



91



30



0





9818





21



- Quạt khác có công suất trên 125kW,
trừ  quạt  bàn,  quạt  sàn,  quạt  tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:






9818


21


10


- - Máy thổi khí


8414


59


50


0





- - Loại khác:






9818


21


21


- - - Có lưới bảo vệ


8414


59


91


0


9818


21


29


- - - Loại khác


8414


59


99


0


651





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)



9818



22



- Máy điều hoà không khí, sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:









- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và
một van đảo chiều chu trình nóng lạnh
(bơm nhiệt có đảo chiều):






9818


22


11


- - - Có công suất không quá 26,38kW


8415


81


21


0


9818


22


19


- - - Loại khác


8415


81


29


0




9818




22




20


- - Máy điều hoà không khí, loại khác, có  kèm  theo  bộ  phận  làm  lạnh,  sử
dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất trên 26,38kW




8415




82




29




0





- - Bộ phận:








9818




22




31


- - - Của máy có công suất làm lạnh
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75
kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn
bay hơi không quá 67,96 m3/phút




8415




90




36




0




9818




22




39


- - - Của máy có công suất làm lạnh trên  52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi
qua mối dàn bay hơi không quá 67,96
m3/phút




8415




90




46




0





9818





23





00


-  Thiết bị  làm lạnh  hoặc đông lạnh
khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống,
nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy





8418





69





90





0



9818



24



00


-  Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm
mát



8419



50



90



0



9818



25



00


- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ
máy tính cá nhân, máy tính xách tay



8471



41



90



0





- Van an toàn hay van xả:







9818



26



10


- - Bằng plastic, có đường kính trong
từ 10 cm đến 25 cm



8481



40



20



0



9818



26



90


- - Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc
hợp kim đồng với đường kính trong từ
2,5 cm trở xuống



8481



40



90



0



9818



27



00


- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành
côn và đũa côn



8482



20



00



0



9818



28



00


-  Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác



8483



10



90



0






9818






29






00


- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn
khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít
đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc
khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn






8483






40






90






0


9818


30


00


- Đệm và gioăng tương tự làm bằng


8484


10


00


0



652





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)





tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật
liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại








9818




31




00


- Tổ máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
điện, công suất trên 100 kVA nhưng
không quá 10000 kVA




8502




20




30




0






9818






32






00


- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều  lớp  (wafer  prober),  dùng  cho điện áp không quá 1000 V






8538






90






11






0


9818


33


00


- Chổi than


8545


20


00


0



















9819











00











00









Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.







Tùy theo bản chấtmặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II


0 hoặc theo
mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất
của khung thuế suất cao hơn 0)











9820











00











00










Các phụ tùng và vật tư dùng cho
máy bay.







Tùy theo bản chấtmặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II


0 hoặc theo
mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất
của khung thuế suất cao hơn 0)












9821




Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.









- Của xe ôtô chở 10 người trở lên, kể
cả lái xe:





653





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)



9821



10



- - Loại động cơ đốt trong kiểu piston
đốt  cháy  bằng  sức  nén  (diesel  hoặc bán diesel):







9821



10



11


- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay


8702


10


71



5



8702



10



79




9821




10




19




- - - Loại khác


8702


10


60




70


8702


10


81


8702


10


89


8702


10


90





- - Loại khác:







9821



10



21


- - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở
lên và được thiết kế đặc biệt để sử
dụng trong sân bay



8702



90



93



5




9821




10




29




- - - Loại khác


8702


90


92




70


8702


90


94


8702


90


95


8702


90


99





9821





21



- Của xe ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua:







9821



21



10


- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên
tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và
các loại xe tương tự


8703


10


10



70



8703



10



90





- - Xe khác, loại có động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:









9821





21





21




- - - Loại dung tích xi lanh không quá
1000 cc


8703


21


10





70


8703


21


24


8703


21


29


8703


21


92


8703


21


99




9821




21




22



- - - Loại dung tích xi lanh trên 1000
cc nhưng không quá 1500 cc


8703


22


19




70


8703


22


92


8703


22


99





- - - Của loại xe có dung tích xi lanh
trên 1500 cc nhưng không quá 3000
cc:







9821



21



23


- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế
như căn hộ (Motor-homes)



8703



23



40



67




9821




21




24


- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van)


8703


23


61




70


8703


23


62


8703


23


63


8703


23


64





- - - - Loại khác:






654





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)




9821




21




25



- - - - - Dung tích xi lanh không quá
2500 cc


8703


23


91




70


8703


23


92


8703


23


93


9821


21


26


- - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc


8703


23


94


67





- - - Dung tích xi lanh trên 3000 cc:









9821





21





27


- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang  chở  hành  lý  chung  (station
wagons), SUV và xe thể thao, nhưng
không kể xe van), loại bốn bánh chủ   động





8703





24





51





59



9821



21



28


- - - - Loại khác của xe bốn bánh chủ động



8703



24



91



59




9821




21




29




- - - - Loại khác


8703


24


59




67


8703


24


70


8703


24


99





- - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):









9821





21





31




- - - Loại dung tích xi lanh không quá
1500 cc


8703


31


20





70


8703


31


50





8703


31


91


8703


31


99








9821








21








32







- - - Loại dung tích xi lanh trên 1500
cc nhưng không quá 2500 cc


8703


32


52








70


8703


32


53


8703


32


54


8703


32


59


8703


32


60


8703


32


92


8703


32


93


8703


32


94


8703


32


99







9821







21







39






- - - Loại dung tích xi lanh trên 2500 cc


8703


33


53







70


8703


33


54


8703


33


55


8703


33


59


8703


33


70


8703


33


91


8703


33


99




9821




21




90




- - Loại khác


8703


90


12




70


8703


90


19


8703


90


70


8703


90


90











9821



30



- Của xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa:





655
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam