651
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9818 |
22 |
- Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|||||
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|||||||
9818 |
22 |
11 |
- - - Có công suất không quá 26,38kW |
8415 |
81 |
21 |
0 |
9818 |
22 |
19 |
- - - Loại khác |
8415 |
81 |
29 |
0 |
9818 |
22 |
20 |
- - Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất trên 26,38kW |
8415 |
82 |
29 |
0 |
- - Bộ phận: |
|||||||
9818 |
22 |
31 |
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút |
8415 |
90 |
36 |
0 |
9818 |
22 |
39 |
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút |
8415 |
90 |
46 |
0 |
9818 |
23 |
00 |
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy |
8418 |
69 |
90 |
0 |
9818 |
24 |
00 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát |
8419 |
50 |
90 |
0 |
9818 |
25 |
00 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay |
8471 |
41 |
90 |
0 |
- Van an toàn hay van xả: |
|||||||
9818 |
26 |
10 |
- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm |
8481 |
40 |
20 |
0 |
9818 |
26 |
90 |
- - Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống |
8481 |
40 |
90 |
0 |
9818 |
27 |
00 |
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
8482 |
20 |
00 |
0 |
9818 |
28 |
00 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác |
8483 |
10 |
90 |
0 |
9818 |
29 |
00 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn |
8483 |
40 |
90 |
0 |
9818 |
30 |
00 |
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng |
8484 |
10 |
00 |
0 |
652
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
|||||
tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại |
||||||||
9818 |
31 |
00 |
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10000 kVA |
8502 |
20 |
30 |
0 |
|
9818 |
32 |
00 |
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1000 V |
8538 |
90 |
11 |
0 |
|
9818 |
33 |
00 |
- Chổi than |
8545 |
20 |
00 |
0 |
|
9819 |
00 |
00 |
Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm. |
Tùy theo bản chấtmặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II |
0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0) |
|||
9820 |
00 |
00 |
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay. |
Tùy theo bản chấtmặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II |
0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0) |
|||
9821 |
Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. |
|||||||
- Của xe ôtô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe: |
653
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9821 |
10 |
- - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|||||
9821 |
10 |
11 |
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay |
8702 |
10 |
71 |
5 |
8702 |
10 |
79 |
|||||
9821 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
8702 |
10 |
60 |
70 |
8702 |
10 |
81 |
|||||
8702 |
10 |
89 |
|||||
8702 |
10 |
90 |
|||||
- - Loại khác: |
|||||||
9821 |
10 |
21 |
- - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay |
8702 |
90 |
93 |
5 |
9821 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
8702 |
90 |
92 |
70 |
8702 |
90 |
94 |
|||||
8702 |
90 |
95 |
|||||
8702 |
90 |
99 |
|||||
9821 |
21 |
- Của xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua: |
|||||
9821 |
21 |
10 |
- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự |
8703 |
10 |
10 |
70 |
8703 |
10 |
90 |
|||||
- - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|||||||
9821 |
21 |
21 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1000 cc |
8703 |
21 |
10 |
70 |
8703 |
21 |
24 |
|||||
8703 |
21 |
29 |
|||||
8703 |
21 |
92 |
|||||
8703 |
21 |
99 |
|||||
9821 |
21 |
22 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc |
8703 |
22 |
19 |
70 |
8703 |
22 |
92 |
|||||
8703 |
22 |
99 |
|||||
- - - Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 3000 cc: |
|||||||
9821 |
21 |
23 |
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
8703 |
23 |
40 |
67 |
9821 |
21 |
24 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) |
8703 |
23 |
61 |
70 |
8703 |
23 |
62 |
|||||
8703 |
23 |
63 |
|||||
8703 |
23 |
64 |
|||||
- - - - Loại khác: |
654
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9821 |
21 |
25 |
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2500 cc |
8703 |
23 |
91 |
70 |
8703 |
23 |
92 |
|||||
8703 |
23 |
93 |
|||||
9821 |
21 |
26 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc |
8703 |
23 |
94 |
67 |
- - - Dung tích xi lanh trên 3000 cc: |
|||||||
9821 |
21 |
27 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động |
8703 |
24 |
51 |
59 |
9821 |
21 |
28 |
- - - - Loại khác của xe bốn bánh chủ động |
8703 |
24 |
91 |
59 |
9821 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
8703 |
24 |
59 |
67 |
8703 |
24 |
70 |
|||||
8703 |
24 |
99 |
|||||
- - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|||||||
9821 |
21 |
31 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1500 cc |
8703 |
31 |
20 |
70 |
8703 |
31 |
50 |
|||||
8703 |
31 |
91 |
|||||
8703 |
31 |
99 |
|||||
9821 |
21 |
32 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc |
8703 |
32 |
52 |
70 |
8703 |
32 |
53 |
|||||
8703 |
32 |
54 |
|||||
8703 |
32 |
59 |
|||||
8703 |
32 |
60 |
|||||
8703 |
32 |
92 |
|||||
8703 |
32 |
93 |
|||||
8703 |
32 |
94 |
|||||
8703 |
32 |
99 |
|||||
9821 |
21 |
39 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2500 cc |
8703 |
33 |
53 |
70 |
8703 |
33 |
54 |
|||||
8703 |
33 |
55 |
|||||
8703 |
33 |
59 |
|||||
8703 |
33 |
70 |
|||||
8703 |
33 |
91 |
|||||
8703 |
33 |
99 |
|||||
9821 |
21 |
90 |
- - Loại khác |
8703 |
90 |
12 |
70 |
8703 |
90 |
19 |
|||||
8703 |
90 |
70 |
|||||
8703 |
90 |
90 |
|||||
9821 |
30 |
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: |
655