Home » » MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI P3





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)





- - Của  xe tự đổ được thiết kế để sử
dụng trên các loại đường không phải
đường quốc lộ:







9821



30



11


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn



8704



10



23



59



9821



30



12


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
5 tấn nhưng không quá 10 tấn



8704



10



24



50



9821



30



13


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
10 tấn nhưng không quá 20 tấn



8704



10



25



30



9821



30



14


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn nhưng không quá 24 tấn



8704



10



26



7



9821



30



15


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
24 tấn nhưng không quá 45 tấn



8704



10



27



7



9821



30



19


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
45 tấn



8704



10



28



0





- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu  piston  đốt  cháy  bằng  sức  nén
(diesel hoặc bán diesel):







9821



30



21


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn



8704



21



29



68



9821



30



22


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
5 tấn nhưng không quá 6 tấn



8704



22



29



50



9821



30



23


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
6 tấn nhưng không quá 10 tấn



8704



22



51



50



9821



30



24


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
10 tấn nhưng không quá 20 tấn



8704



22



59



30



9821



30



25


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn nhưng không quá 24 tấn



8704



23



29



7



9821



30



26


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
24 tấn nhưng không quá 45 tấn


8704


23


66



7


8704


23


69



9821



30



29


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
45 tấn


8704


23


86



0


8704


23


89





- - Của loại khác, có động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:







9821



30



31


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn



8704



31



29



68



9821



30



32


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
5 tấn nhưng không quá 6 tấn



8704



32



29



50



9821



30



33


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
6 tấn nhưng không quá 10 tấn



8704



32



46



50



9821



30



34


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
10 tấn nhưng không quá 20 tấn



8704



32



49



30



9821



30



35


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn nhưng không quá 24 tấn



8704



32



69



7



9821



30



36


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
24 tấn nhưng không quá 45 tấn


8704


32


86



7


8704


32


89


656





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)



9821



30



39


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
45 tấn


8704


32


98



0


8704


32


99





- - Loại khác:







9821



30



91


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn



8704



32



91



68



9821



30



92


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
5 tấn nhưng không quá 10 tấn



8704



32



92



50



9821



30



93


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
10 tấn nhưng không quá 20 tấn



8704



32



93



30



9821



30



94


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn nhưng không quá 45 tấn



8704



32



94



7


9821


30


99


- - - Loại khác


8704


32


99


0













9822




Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.






9822


10


00


- Xe nâng, xe xúc lật


Tùy theo bản chấtmặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II


0


9822


20


00


- Máy ép thủy lực


0


9822


30


00


- Máy cắt


0


9822


40


00


- Thiết bị chưng áp


0


9822


50


00


- Máy dỡ gạch


0


9822


90


00


- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)


0










9823


00


00


Xe thiết kế chở tiền


8705


90


90


10










9824


00


00


Vinyl clorua monome (VCM)


2903


21


00


0












9825




00




00


Chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (như Xclair, Atopiclair, Dermatix)




3304




99




90




10











9826



00



00


Vải  mành  nylon  1680D/2  và  1890
D/2



5902



10



91



3












9827




Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan   dầu hoặc khí.






9827


10


00


- Loại bằng thép không gỉ


7304


24


00


5


9827


90


00


- Loại khác


7304


29


00


5











9828



00



00


Ống chống bằng thép hàn có đầu nối
đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36



7305



20



00



10


657





Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)





inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc
khí.
















9829




Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.






9829


10


00


- Loại bằng thép không gỉ


7306


21


00


10


9829


20


00


- Loại khác


7306


29


00


10












9830




00




00


Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang  tối  đa  trên  6  mm  nhưng không quá 8mm.



7408



11



10



0











9831



00



00


Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc
có dòng đi ện trên 1000 A



8536



20



19



0










9832




Xe cần cẩu thủy lực









9832





10





00




- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt  cháy  bằng  sức  nén  (diesel  hoặc bán diesel)


8704


21


29





15


8704


22


29


8704


22


51


8704


22


59


8704


23


29





9832





90





00




- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng tia lửa điện


8704


31


29





15


8704


32


29


8704


32


46


8704


32


49


8704


32


69











9833



00



00


Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga



9403



60



90



10











9834




Vật tư, linh kiện sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin







9834



11



00


Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C



4016



99



99



0



9834



12



00


Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu
chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới
14 mm



7318



15



00



0



9834



13



00


Thiếc hàn dạng thanh, không chì , phù
hợp với tiêu chuẩn RoHS



8003



00



10



0




9834




14




00


Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi
bằng chất  dễ  chảy,  đường kính  nhỏ   hơn hoặc bằng 12mm, phù hợp với
tiêu chuẩn RoHS




8311




90




00




0


9834


15


00


Môtơ rung cho điện thoại, đường kính


8501


10


49


0


658






Mã hàng



Mô tả hàng hoá


Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II


Thuế suất
(%)





≤30mm, công suất ≤05W






9834


16


00


Mô tơ, công suất không quá 5W


8501


10


29


0



9834



17



00


Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị
điện tử,  viễn thông,  công suất  danhđịnh nhỏ hơn 0,1kVA



8504



31



99



0



9834



18



00


Pin lithium dày ≤7mm, dài ≤100mm,
rộng ≤100mm



8506



50



00



0



9834



19



00


Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5
inch



8517



70



32



0



9834



20



00


Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho
nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC



8536



90



93



0




9834




21




00


Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử,
có giới hạn dòng danh định không quá
1,5A


8536


10


12



0



8536



10



92



9834



22



00


Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp
không quá 28V



8536



41



90



0




9834




23




00


Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm
đèn  chân  không  dùng  cho  máy  thu
hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng
1,5A




8536




69




22




0



9834



24



00


Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc
mạng để nối dây dẫn tín hiệu



8536



90



99



0



9834



25



00


Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối,   có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng
5mm



8544



42



91



0



9834



26



00


Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2
sợi trở lên



8544



42



99



0


9834


27


00


Cáp dùng cho máy thông tin


8544


49


29


0











9835



00



00


Natri hydroxit dạng dung dịch nước có hàm lượng NaOH > 42%



2815



12



00



3
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam