Home » » Biểu thuế Chương 54

 Chương 54
Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục, thuật ngữ “sợi nhân tạo” có nghĩa là những loại sợi
staple và sợi filamen t bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình công nghiệp sau:
 (a) Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ để sản xuất polyme như
polyamit, polyeste, polyolefin hay polyurethan, hoặc quá trình biến đổi hoá học để sản
xuất polyme (ví dụ, poly(vinyl alcohol) được kết hợp bởi quá trình thuỷ phân poly(axetat
vinyl)); hoặc

(b) Bằng quá trình xử lý hoá học hay phân huỷ các polyme hữu cơ tự nhiên (như,
xenlulo) để sản xuất polyme như cupram rayon (cupro) hoặc v isco rayon, hoặc quá trình biến đổi hoá học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ, xe nlulo, casein và các protein khác, hoặc axit alginic), để sản xuất polyme như axetat xelulo hoặc alginat.
Các khái niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b). Sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 không được coi là xơ nhân tạo.
Các  khái  niệm  “nhân  tạo  (man-made)”,  "tổng  hợp  (synthetic)"  và  "tái  tạo
(artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”.
2 Các nhóm 5402 và 5403 không áp dụng cho sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo
của Chương 55


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





5401

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã ho ặc chưa đóng gói để bán lẻ.


540110

- Từ sợi filament tổng hợp:


54011010

- - Đóng gói để bán lẻ

5

54011090

- - Loại khác

5

540120

- Từ sợi filament tái tạo:


54012010

- - Đóng gói để bán lẻ

5

54012090

- - Loại khác

5






5402

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh  dưới 67 decitex.



- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:


54021100

- - Từ các aramit

0

54021900

- - Loại khác

0

54022000

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

0


- Sợi dún:



54023100

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn
không quá 50 tex


0

54023200

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn

0



305




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


trên 50 tex


54023300

- - Từ các polyeste

0

54023400

- - Từ polypropylen

0

54023900

- - Loại khác

0


- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng
xoắn trên mét:


54024400

- - Từ nhựa đàn hồi

3

54024500

- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

0

54024600

- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

0

54024700

- - Loại khác, từ các polyeste

0

54024800

- - Loại khác, từ polypropylen

0

54024900

- - Loại khác

0


- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:


54025100

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

0

54025200

- - Từ polyeste

3

540259

- - Loại khác:


54025910

- - - Từ polypropylene

0

54025990

- - - Loại khác

0


- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:


54026100

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

0

54026200

- - Từ polyeste

0

540269

- - Loại khác:


54026910

- - - Từ polypropylene

0

54026990

- - - Loại khác

0






5403

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.


54031000

- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

0


- Sợi khác, đơn:



540331

- - Từ   tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:


54033110

- - - Sợi đã được dệt

0

54033190

- - - Loại khác

0


540332

- - Từ  tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn
trên mét:


54033210

- - - Sợi đã được dệt

0

54033290

- - - Loại khác

0

540333

- - Từ xenlulo axetat:


54033310

- - - Sợi đã được dệt

0

54033390

- - - Loại khác

0

540339

- - Loại khác:


54033910

- - - Sợi đã được dệt

0

54033990

- - - Loại khác

0


- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:


540341

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):


306




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

54034110

- - - Sợi đã đư ợc dệt

0

54034190

- - - Loại khác

0

540342

- - Từ xenlulo axetat:


54034210

- - - Sợi đã đư ợc dệt

0

54034290

- - - Loại khác

0

540349

- - Loại khác:


54034910

- - - Sợi đã đư ợc dệt

0

54034990

- - - Loại khác

0






5404

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở  lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên  liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.



- Sợi monofilament:


54041100

- - Từ nhựa đàn hồi

0

54041200

- - Loại khác, từ polypropylen

0

54041900

- - Loại khác

0

54049000

- Loại khác

0






54050000

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở  lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.



0





54060000

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói đ ể bán lẻ.


5





5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 5404



540710

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các
polyamit hoặc các polyeste khác:


54071020

- - Vải làm lốp xe; vải làm băng tải

12

54071090

- - Loại khác

12

54072000

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

12

54073000

- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông
hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:


540741

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:



54074110

- - - Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn
thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu


12

54074190

- - - Loại khác

12

54074200

- - Đã nhuộm

12

54074300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54074400

- - Đã in

12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ
85% trở lên:



307





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

54075100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54075200

- - Đã nhu ộm

12

54075300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54075400

- - Đã in

12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85%
trở lên:



54076100

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở
lên


12

54076900

- - Loại khác

12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85%
trở lên:


54077100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54077200

- - Đã nhu ộm

12

54077300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54077400

- - Đã in

12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới
85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:


54078100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54078200

- - Đã nhu ộm

12

54078300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54078400

- - Đã in

12


- Vải dệt thoi khác:


54079100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54079200

- - Đã nhu ộm

12

54079300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54079400

- - Đã in

12





5408

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi
thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 5405



54081000

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô
(viscose)


12


- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi
dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:


54082100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54082200

- - Đã nhu ộm

12

54082300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54082400

- - Đã in

12


- Vải dệt thoi khác:


54083100

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

12

54083200

- - Đã nhu ộm

12

54083300

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

12

54083400

- - Đã in

12
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam