Home » » Biểu thuế Chương 70

Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hoá thuộc nhóm 3207 (ví dụ, các chất men nước và men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);

(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 8544, vật cách điện (nhóm 8546) hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 8547;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm
dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản
phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 9405;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, d ụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông Nôen hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các
sản phẩm khác thuộc Chương 96
2 Theo mục đích của các nhóm 7003, 7004 và 7005:
(a) thuỷ tinh không được coi là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước
khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thuỷ tinh dạng tấm, lá;
(c) khái niệm "lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp
đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3 Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 7006 vẫn được phân loại trong
nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng h oá.
4 Theo nhóm 7019, khái niệm "len thuỷ tinh" có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng đioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo
trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng đioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B 2O3) trên 2% tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc diểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong
nhóm 6806
5 Trong bảng Danh mục này, khái niệm "th uỷ tinh" kể cả thạch anh nấu chảy và
đioxit silic nấu chảy khác.

Chú giải phân nhóm.
1Theo mục đích của các phân nhóm 701322, 701333, 701341 và 701391, khái
niệm "pha lê chì" có nghĩa là chỉ loại thuỷ tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu
là 24% theo trọng lượng.





373




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





70010000

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác;
thủy tinh ở dạng khối.


0





7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt siêu nhỏ thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.


70021000

- Dạng hình cầu

3

70022000

- Dạng thanh

3


- Dạng ống:



700231

- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng đioxit silic
nung chảy khác:


70023110

- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không

25

70023190

- - - Loại khác

3


700232

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:


70023210

- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không

25


70023220

- - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính từ 3mm
đến 22mm


5

70023290

- - - Loại khác

3

700239

- - Loại khác:


70023910

- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không

25


70023920

- - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính từ 3mm
đến 22mm


5

70023990

- - - Loại khác

3






7003

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.



- Dạng tấm không có cốt thép:



700312

- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:



70031210

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang
học


5


70031220

- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1, 2, 3 hoặc 4 góc)


40

70031290

- - - Loại khác

40

700319

- - Loại khác:



70031910

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang
học


5

70031990

- - - Loại khác

40

70032000

- Dạng tấm có cốt thép

40

70033000

- Dạng hình

40





7004

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu,
nhưng chưa gia công cách khác.



374




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


700420

- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:


70042010

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70042090

- - Loại khác

40

700490

- Loại kính khác:


70049010

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70049090

- - Loại khác

40






7005

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.



700510

- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:


70051010

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70051090

- - Loại khác

35


- Kính không có cốt thép khác:


700521

- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:


70052110

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70052190

- - - Loại khác

40

700529

- - Loại khác:


70052910

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70052990

- - - Loại khác

40

70053000

- Kính có cốt thép

30






7006

Kính thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công
cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật
liệu khác.


70060010

- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

5

70060090

- Loại khác

30





7007

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.



- Kính an toàn cứng (đã tôi):



700711

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:


70071110

- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87

20


70071120

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc
Chương 88


0


70071130

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc
toa, đầu máy loại khác di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc Chương 86


3


70071140

- - - Phù hợp dùng cho tàu, thuyền hoặc các kết cấu nổi
thuộc Chương 89


3

700719

- - Loại khác:


70071910

- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 8429 hoặc

15


375




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


8430


70071990

- - - Loại khác

15


- Kính an toàn nhiều lớp:



700721

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy
bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:


70072110

- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87

20


70072120

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc
Chương 88


0


70072130

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc
toa, đầu máy loại khác di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc Chương 86


3


70072140

- - - Phù hợp dùng cho tàu, thuyền hoặc các kết cấu nổi
thuộc Chương 89


3

700729

- - Loại khác:



70072910

- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 8429 hoặc
8430


15

70072990

- - - Loại khác

15




70080000

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp.

25





7009

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương
chiếu hậu.


70091000

- Gương chiếu hậu dùng cho xe

20


- Loại khác:


70099100

- - Chưa có khung

25

70099200

- - Có khung

30







7010

Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác, bằng thủy  tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh.


70101000

- Ống đựng thuốc tiêm

10

70102000

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

701090

- Loại khác:


70109010

- - Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ

20


70109040

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các
chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch


5

70109090

- - Loại khác

20






7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.


701110

- Dùng cho đèn điện:



376




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

70111010

- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

5

70111090

- - Loại khác

25

70112000

- Dùng cho ống đèn tia âm cực

0

70119000

- Loại khác

25






7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đ ồ
trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương
tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018).


70131000

- Bằng gốm thủy tinh

35


- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:


70132200

- - Bằng pha lê chì

30

70132800

- - Loại khác

35


- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:


70133300

- - Bằng pha lê chì

30

70133700

- - Loại khác

35


- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng
thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:


70134100

- - Bằng pha lê chì

30


70134200

- -  Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC


35

70134900

- - Loại khác

35


- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:


70139100

- - Bằng pha lê chì

30

70139900

- - Loại khác

15






7014

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phậnquang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm
7015), chưa được gia công về mặt quang học.


70140010

- Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ

5

70140090

- Loại khác

5








7015

Kính đồng hồ treo tường hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên.


70151000

- Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt

3

701590

- Loại khác:


70159010

- - Kính đồng hồ treo tường, để bàn hoặc đồng hồ cá nhân

5

70159090

- - Loại khác

5





7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây



377




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.



70161000

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc
không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích  trang trí tương tự


25

70169000

- Loại khác

45





7017

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.


701710

- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:



70171010

- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để  sản xuất tấm bán dẫn mỏng


0

70171090

- - Loại khác

0


70172000

-  Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không  quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC


0

70179000

- Loại khác

0








7018

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; hạt thủy  tinh có đường kính không quá 1 mm.



70181000

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý
hoặc đá bán quý và các đ ồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh


30

70182000

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1 mm

0

70189000

- Loại khác

30





7019

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).



- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:


70191100

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm

3

70191200

- - Sợi thô

3

701919

- - Loại khác:


70191910

- - - Sợi xe

3

70191990

- - - Loại khác

3


- Tấm mỏng (voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm
không dệt tương tự:


70193100

- - Chiếu

3


378





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

70193200

- - Tấm mỏng (voan)

3

701939

- - Loại khác:



70193910

- - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã
được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá


3

70193990

- - - Loại khác

10

70194000

- Vải dệt thoi từ sợi thô

3


- Vải dệt thoi khác:


70195100

- - Có chiều rộng không quá 30 cm

3


70195200

- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá
136 tex


3

70195900

- - Loại khác

3

701990

- Loại khác:


70199010

- - Sợi thuỷ tinh (kể cả len thuỷ tinh)

3

70199090

- - Loại khác

0




7020

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.



- Khuôn bằng thủy tinh:


70200011

- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm có acrylic

0

70200019

- - Loại khác

0


70200020

- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được
thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để
sản xuất tấm bán dẫn mỏng


0

70200030

- Ruột phích và ruột bình chân không khác

40


70200040

-  Ống chân không sử  dụng trong bình nước nóng năng
lượng mặt trời


3


- Loại khác:


70200091

- - Thuỷ tinh đục (Blinds)

30

70200099

- - Loại khác

30
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam