Home » » Biểu thuế Chương 72 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





PHÂN CHƯƠNG I



NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT






7201

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.



72011000

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5%
trở xuống tính theo trọng lượng


0


72012000

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên
0,5% tính theo trọng lượng


0

72015000

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

0




7202

Hợp kim fero.



- Fero - mangan:


72021100

- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng

5

72021900

- - Loại khác

5


- Fero - silic:


72022100

- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng

0

72022900

- - Loại khác

5

72023000

- Fero - silic - mangan

5


- Fero - crom:


72024100

- - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng

5

72024900

- - Loại khác

0

72025000

- Fero - silic - crom

0

72026000

- Fero - niken

0

72027000

- Fero - molipđen

0

72028000

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

0


- Loại khác:


72029100

- - Fero - titan và fero - silic - titan

0

72029200

- - Fero - vanadi

0

72029300

- - Fero - niobi

0

72029900

- - Loại khác

0






7203

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục   hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là
99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.



72031000

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ
quặng sắt


0

72039000

- Loại khác

0


392




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





7204

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.


72041000

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

3


- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:


72042100

- - Bằng thép không gỉ

0

72042900

- - Loại khác

0

72043000

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

0


- Phế liệu và mảnh vụn khác:



72044100

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa,
phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay
đóng thành kiện, bánh, bó


3

72044900

- - Loại khác

0

72045000

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

3




7205

Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.


72051000

- Hạt

0


- Bột:


72052100

- - Của thép hợp kim

0

72052900

- - Loại khác

0





PHÂN CHƯƠNG II



SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM






7206

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 7203).


720610

- Dạng thỏi đúc:


72061010

- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng

1

72061090

- - Loại khác

1

72069000

- Loại khác

1




7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.



- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:



72071100

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày


9


720712

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông):


72071210

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

0

72071290

- - - Loại khác

7

72071900

- - Loại khác

9


720720

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng
lượng:



- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72072010

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

0


- - - Loại khác:


72072021

- - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm

0

393




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72072029

- - - - Loại khác

9


- - Loại khác:


72072091

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

0


- - - Loại khác:



72072092

- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô;
phôi dạng tấm


0

72072099

- - - - Loại khác

9






7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.



72081000

- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi


0


- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng, đã ngâm tẩy gỉ:


72082500

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

0

72082600

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

0

720827

- - Chiều dày dưới 3mm:


72082710

- - - Chiều dày dưới 2mm

0

72082790

- - - Loại khác

0


- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng:


72083600

- - Chiều dày trên 10 mm

0

72083700

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

72083800

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

0

72083900

- - Chiều dày dưới 3 mm

0


72084000

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng, có hình dập nổi trên bề mặt


0


- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá
mức cán nóng:


72085100

- - Chiều dày trên 10 mm

0

72085200

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

72085300

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

0

72085400

- - Chiều dày dưới 3 mm

0

72089000

- Loại khác

0






7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.



- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):


72091500

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

72091600

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

7

72091700

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

7

720918

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:


72091810

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill

0


394




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


blackplate - TMBP)



- - - Loại khác:



72091891

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
và chiều dày không quá 0,17 mm


7

72091899

- - - - Loại khác

7


- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán
nguội (ép nguội):


72092500

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

72092600

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7

72092700

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

7

720928

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:



72092810

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
và chiều dày không quá 0,17 mm


7

72092890

- - - Loại khác

7

720990

- Loại khác:


72099010

- - Hình lượn sóng

7

72099090

- - Loại khác

7





7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.



- Được mạ hoặc tráng thiếc:


721011

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:



72101110

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng


5

72101190

- - - Loại khác

5

721012

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:



72101210

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng


5

72101290

- - - Loại khác

5

721020

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:



72102010

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


0

72102090

- - Loại khác

0

721030

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:



- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72103011

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

10

72103012

- - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

5

72103019

- - - Loại khác

5


- - Loại khác:


72103091

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

10

72103099

- - - Loại khác

5


- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:


721041

- - Hình lượn sóng:



- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72104111

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

395




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72104112

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

10

72104119

- - - - Loại khác

10


- - - Loại khác:


72104191

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72104199

- - - - Loại khác

10

721049

- - Loại khác:



- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:



72104911

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp
kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm


0

72104912

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

20

72104913

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

10

72104919

- - - - Loại khác

10


- - - Loại khác:


72104991

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72104999

- - - - Loại khác

10


72105000

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và
oxit crom


5


- Được mạ hoặc tráng nhôm:


721061

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:



- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72106111

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72106112

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

10

72106119

- - - - Loại khác

10


- - - Loại khác:


72106191

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72106199

- - - - Loại khác

10

721069

- - Loại khác:



- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72106911

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72106912

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

10

72106919

- - - - Loại khác

10


- - - Loại khác:


72106991

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

20

72106999

- - - - Loại khác

10

721070

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:



72107010

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm


5

72107090

- - Loại khác

3

721090

- Loại khác:



72109010

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm


5

72109090

- - Loại khác

5





7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.


396




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Không được gia công quá mức cán nóng:



721113

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở
dạng cuộn và không có hình nổi:



72111310

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không
quá 400 mm


0

72111390

- - - Loại khác

0

721114

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:



- - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10 mm:


72111411

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72111412

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng


0

72111419

- - - - Loại khác

0


- - - Chiều dày trên 10mm:


72111421

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72111422

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng


0

72111429

- - - - Loại khác

0

721119

- - Loại khác:



- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:


72111911

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72111912

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng


5

72111919

- - - - Loại khác

0


- - - Chiều dày dưới 2 mm:


72111921

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72111922

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng


5

72111923

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

0

72111929

- - - - Loại khác

0


- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):


721123

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:


72112310

- - - Dạng lượn sóng

5

72112320

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7

72112330

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

72112390

- - - Loại khác

7

721129

- - Loại khác:


72112910

- - - Dạng lượn sóng

5

72112920

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7

72112930

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

72112990

- - - Loại khác

7

721190

- Loại khác:


72119010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7


72119020

- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng


5

72119030

- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

397




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72119090

- - Loại khác

7





7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.


721210

- Được mạ hoặc tráng thiếc:


72121010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5


- - Loại khác:


72121091

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

5

72121099

- - - Loại khác

7

721220

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:


72122010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7


72122020

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


7

72122090

- - Loại khác

7

721230

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:


72123010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10


72123020

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


10


- - Loại khác:



72123091

- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp
kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng


0

72123099

- - - Loại khác

10

721240

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:


72124010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72124020

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


7

72124090

- - Loại khác

7

721250

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:



- - Mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit
crom:


72125011

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72125012

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


0

72125019

- - - Loại khác

0


- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:


72125021

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10


72125022

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


10

72125029

- - - Loại khác

10


- - Loại khác:


72125091

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72125092

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


0

72125099

- - - Loại khác

0

721260

- Được dát phủ:



398




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72126010

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

0


72126020

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm


0

72126090

- - Loại khác

0





7213

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.



72131000

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành
trong quá trình cán


15

72132000

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0


- Loại khác:


721391

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:


72139110

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn

7

72139120

- - - Thép cốt bê tông

20

72139190

- - - Loại khác

3

721399

- - Loại khác:


72139910

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn

5

72139920

- - - Thép cốt bê tông

15

72139990

- - - Loại khác

3






7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.


721410

- Đã qua rèn:



- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:


72141011

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

0

72141019

- - - Loại khác

0


- - Loại khác:


72141021

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

0

72141029

- - - Loại khác

0


721420

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành
trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:



- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:



- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:


72142031

- - - - Thép cốt bê tông

15

72142039

- - - - Loại khác

0


- - - Loại khác:


72142041

- - - - Thép cốt bê tông

15

72142049

- - - - Loại khác

0


- - Loại khác:



- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:


72142051

- - - - Thép cốt bê tông

15

72142059

- - - - Loại khác

0


- - - Loại khác:


72142061

- - - - Thép cốt bê tông

15

72142069

- - - - Loại khác

0

399




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72143000

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0


- Loại khác:


721491

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):


72149110

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

0


72149120

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng


0

721499

- - Loại khác:



72149910

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn


0

72149990

- - - Loại khác

0




7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.



72151000

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia
công kết thúc nguội


0


721550

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội:



72155010

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn


0


- - Loại khác:


72155091

- - - Thép cốt bê tông

20

72155099

- - - Loại khác

0

721590

- Loại khác:


72159010

- - Thép cốt bê tông

15

72159090

- - Loại khác

0




7216

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.



72161000

- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng,
kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm


12


- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:


72162100

- - Hình chữ L

12

72162200

- - Hình chữ T

10


- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng,
kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:


72163100

- - Hình chữ U

12

72163200

- - Hình chữ I

12

72163300

- - Hình chữ H

12


72164000

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên


12


721650

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:


72165010

- - Có chiều cao dưới 80 mm

15

72165090

- - Loại khác

15


- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo
hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:


72166100

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

10


400




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

72166900

- - Loại khác

15


- Loại khác:



72169100

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công
nguội từ các sản phẩm cán phẳng


10

72169900

- - Loại khác

12




7217

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.


721710

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:


72171010

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

15


- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo
trọng lượng:



72171022

- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực;
dây thép dễ cắt gọt


0

72171029

- - - Loại khác

10


- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng:



72171031

- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn
tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt


0

72171039

- - - Loại khác

3

721720

- Được mạ hoặc tráng kẽm:



72172010

- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng
lượng


15


72172020

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính
theo trọng lượng


5


- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng
lượng:



72172091

- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm
(ACSR)


0

72172099

- - - Loại khác

5

721730

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:



- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:


72173011

- - - Mạ hoặc tráng thiếc

10

72173019

- - - Loại khác

15


- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo
trọng lượng:


72173021

- - - Mạ hoặc tráng thiếc

5

72173029

- - - Loại khác

5


- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng:



72173031

- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để
làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)


5

72173032

- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc

5

72173039

- - - Loại khác

5

721790

- Loại khác:


72179010

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

72179090

- - Loại khác

5


401

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam