402
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
72209090 |
- - Loại khác |
0 |
72210000 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
0 |
7222 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
|
- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng,kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
||
72221100 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72221900 |
- - Loại khác |
0 |
722220 |
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
72222010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
72222090 |
- - Loại khác |
10 |
722230 |
- Các thanh và que khác: |
|
72223010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
72223090 |
- - Loại khác |
10 |
722240 |
- Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
72224010 |
- - Không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
0 |
72224090 |
- - Loại khác |
0 |
72230000 |
Dây thép không gỉ. |
10 |
PHÂN CHƯƠNG IV |
||
THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM |
||
7224 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
|
72241000 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
0 |
72249000 |
- Loại khác |
0 |
7225 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
||
72251100 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
0 |
72251900 |
- - Loại khác |
0 |
722530 |
- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
72253010 |
- - Thép gió |
0 |
72253090 |
- - Loại khác |
0 |
722540 |
- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
403
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
72254010 |
- - Thép gió |
0 |
72254090 |
- - Loại khác |
0 |
722550 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội: |
|
72255010 |
- - Thép gió |
0 |
72255090 |
- - Loại khác |
0 |
- Loại khác: |
||
722591 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
72259110 |
- - - Thép gió |
0 |
72259190 |
- - - Loại khác |
0 |
722592 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
72259210 |
- - - Thép gió |
0 |
72259290 |
- - - Loại khác |
0 |
722599 |
- - Loại khác: |
|
72259910 |
- - - Thép gió |
0 |
72259990 |
- - - Loại khác |
0 |
7226 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
||
722611 |
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: |
|
72261110 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
72261190 |
- - - Loại khác |
0 |
722619 |
- - Loại khác: |
|
72261910 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
72261990 |
- - - Loại khác |
0 |
722620 |
- Bằng thép gió: |
|
72262010 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
72262090 |
- - Loại khác |
0 |
- Loại khác: |
||
722691 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
72269110 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
72269190 |
- - - Loại khác |
0 |
722692 |
- - Chưa gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
72269210 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
72269290 |
- - - Loại khác |
0 |
722699 |
- - Loại khác: |
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm: |
||
72269911 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
0 |
72269919 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Loại khác: |
||
72269991 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
0 |
72269999 |
- - - - Loại khác |
0 |
7227 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
404
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
72271000 |
- Bằng thép gió |
0 |
72272000 |
- Bằng thép mangan - silic |
0 |
72279000 |
- Loại khác |
0 |
7228 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
722810 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
72281010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72281090 |
- - Loại khác |
0 |
722820 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
||
72282011 |
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
0 |
72282019 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Loại khác: |
||
72282091 |
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
0 |
72282099 |
- - - Loại khác |
0 |
722830 |
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
|
72283010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72283090 |
- - Loại khác |
0 |
722840 |
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: |
|
72284010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72284090 |
- - Loại khác |
0 |
722850 |
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
72285010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72285090 |
- - Loại khác |
0 |
722860 |
- Các loại thanh và que khác: |
|
72286010 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72286090 |
- - Loại khác |
0 |
722870 |
- Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
72287010 |
- - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
0 |
72287090 |
- - Loại khác |
0 |
722880 |
- Thanh và que rỗng: |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
||
72288011 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
72288019 |
- - - Loại khác |
0 |
72288090 |
- - Loại khác |
0 |
7229 |
Dây thép hợp kim khác. |
405
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
72292000 |
- Bằng thép silic-mangan |
0 |
722990 |
- Loại khác: |
|
72299010 |
- - Bằng thép gió |
0 |
72299090 |
- - Loại khác |
0 |
Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Tấm thép đen (tôn đen) để tráng thiếc” được phân loại vào phân nhóm 7209181000, là thép lá cán nguội, thường có độ dày từ ≥ 015 mm đến ≤ 0,5
- Có bề mặt bóng, độ phẳng cao, mép phẳng hơn thép cán nóng.
- G3303 (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản – Japanese Industrial Standard – JIS);
- A0625, A0650, A0657 (Hiệp hội kiểm tra nguyên liệu Mỹ – American Scociety for Testing and Materials- ASTM)
- 11951 (Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế - International Organization for
Standardization – ISO)
- 10203, 10205 (Tiêu chuẩn Anh - British Standard – European Norm – BS-EN).
Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy chứng nhận giám định (Inspection Certificate) hoặc giấy chứng nhận sản xuất
(Manufacturer’s Certificate) chứng minh mặt hàng này được sử dụng để sản xuất mặt
hàng thép tráng thiếc tại thời điểm làm thủ tục hải quan và sau đó nếu cần thiết sẽ tiến hành kiểm tra thực tế tại nơi sản xuất về việc sử dụng mặt hàng này theo mục đích đã khai báo.
2 Mặt hàng “Thép cán nóng chiều dày dưới 3 mm” phân loại vào nhóm 7208, là loại thép cán nóng được sản xuất từ phôi thép có hình phiến bằng phương pháp cán qua nhiệt, thường ở dạng cuộn, tấm, lá có bề mặt bị ôxi hoá nhiều, có nhiều màu khác nhau trên một diện tích bề mặt (ghi, xám hoặc màu gỉ sắt), dung sai kích thước thường lớn.
Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy chứng nhận giám định (Inspection Certificate) hoặc giấy chứng nhận sản xuất (Manufacturer’s Certificate) chứng minh mặt hàng này là thép cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn nào tại thời điểm làm thủ tục hải quan và căn cứ vào qui định trong chú giải phần và chú giải chương 72 (chú giải HS).
3 Mặt hàng “Thép cán nguội chiều dày từ 0,5mm đến 3 mm” phân loại vào nhóm
7209 là loại được sản xuất từ thép cuộn cán nóng bằng phương pháp cán không qua nhiệt, thường ở dạng cuộn và dạng lá. Có bề mặt bóng, độ phẳng cao, bề mặt màu sáng (nếu chưa bị ô xy hoá).
Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy
chứng nhận giám định (Inspection Certificate) hoặc giấy chứng nhận sản xuất (Manufacturer’s Certificate) chứng minh mặt hàng này là thép cán nguội được sản xuất theo tiêu chuẩn nào tại thời điểm làm thủ tục hải quan và căn cứ vào qui định trong chú giải phần và chú giải chương 72 (chú giải HS).
4 Mặt hàng “Thép mạ hoặc tráng thiếc” thuộc phân nhóm 721011 và 721012, mặt hàng “Thép mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm” thuộc phân nhóm 721050
- a) Nhận dạng cảm quan thông thường: Mạ thiếc, crôm hoặc oxit crôm thường
- b) Đáp ứng theo một trong các tiêu chuẩn sau đây:
406
- G3303 (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản – Japanese Industrial Standard – JIS G XXX);
- A0599 - XX, A0624- XX, A0626 - XX (Hiệp hội kiểm tra nguyên liệu Mỹ –
American Scociety for Testing and Materials- ASTM)
- 11949 (Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế - International Organization for
Standardization – ISO XXXX)
- 10203 (Tiêu chuẩn Anh (British Standard – European Norm – BS-EN XXXX:XXXX)
- c) Cơ quan Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài liệu như giấy chứng nhận giám định (Inspection Certificate) hoặc giấy chứng nhận sản xuất
nêu trên tại thời điểm làm thủ tục hải quan.
5 Mặt hàng “Thép cốt bê tông” thuộc nhóm 7213, 7214, 7215 là loại thép dùng trong cấu kiện bê tông cốt thép, sử dụng trong xây dựng và theo một trong các tiêu chuẩn
sau đây:
- TCVN 1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008
- JIS G 3109
- JIS G 3112
- JIS G 3117
- GB 1499:1998
- Các tiêu chuẩn thép cốt bê tông quốc tế hoặc quốc gia khác.
Trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu khai báo vào thép “loại khác” thì phải xuất trình được giấy chứng nhận của nhà sản xuất hoặc giám định của cơ quan, đơn vị có chức năng thực hiện giám định xác nhận mặt hàng thép nhập khẩu không thuộc một trong các tiêu chuẩn nêu trên.