Home » » MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI P1




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)



9801



00



00

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ,  của  gà  lôi  (gà  Nhật  Bản),  đã chặt  mảnh,  tươi,  ướp  lạnh,  hoặc đông lạnh.




0207



60



00



15










9802


00


00

Cá  chép, để  làm giống (trừ  nhóm
03019310).


0301


99


40


0









9803

00

00

Bong bóng cá.

0305

72

10

5










9804



Động  vật  giáp  xác,  đã  đư ợc  hun khói.








- Đông lạnh:






9804


11


00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)


0306


11


00


27

9804

12

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0306

12

00

27

9804

14


- - Cua, ghẹ:





9804

14

10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

0306

14

10

27

9804

14

90

- - - Loại khác

0306

14

90

27


9804


15


00

-   -   Tôm   hùm   Na   Uy   (Nephrops
norvegicus)


0306


15


00


27


9804


16


00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh     (Pandalus     spp.,     Crangon
crangon),


0306


16


00


27

9804

17


- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:





9804

17

10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

17

10

27


9804


17


20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)


0306


17


20


27


9804


17


30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)


0306


17


30


27

9804

17

90

- - - Loại khác

0306

17

90

27


9804


19


00

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột
mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người


0306


19


00


27




- Không đông lạnh:






9804


21


- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp):





9804

21

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

21

91

27

9804

21

90

- - - Loại khác

0306

21

99

27

9804

22


- - Tôm hùm (Homarus spp.):





9804

22

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

22

91

27


647




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)

9804

22

99

- - - Loại khác

0306

22

99

27

9804

23


- - Cua, ghẹ:





9804

23

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

24

91

27

9804

23

90

- - - Loại khác

0306

24

99

27


9804


24


00

-   -   Tôm   hùm   NaUy   (Nephrops
norvegicus)


0306


25


00


27


9804


25


- - Tôm shrimps và tôm prawn nước
lạnh     (Pandalus     spp.,     Crangon crangon):





9804

25

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

26

91

27

9804

25

90

- - - Loại khác

0306

26

99

27


9804


26


- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:





9804

26

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

27

91

27

9804

26

90

- - - Loại khác

0306

27

99

27


9804


27


- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột
mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:





9804

27

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

29

91

27

9804

27

90

- - - Loại khác

0306

29

99

27










9805


00


00

Đậu triều, đậu săng, loại phù hợp để
làm giống.


0713


60


00


0










9806



Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da.





9806

00

10

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl

3208

20

90

5

9806

00

90

- Loại khác

3208

90

90

5










9807


00


00

Giấy kraft dùng làm bao xi măng,đã t ẩy trắng.


4804


29


00


3












9808




00




00

Vải dệt đã đư ợc ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại
với polyvinyl chlorit và polyurethan
dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ
cao su.




5903




90




00




0









9809

00

00

Mắt thuỷ tinh.

7018

90

00

0










9810


00


00

Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép,  loại để sản xuất tanh lốp xe.


7326


20


90


0











9811



00



00

Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.

7225
7226
7227




10


648




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)





7228
7229














9812



Động cơ chạy bằng diesel,  dùng choxe  thuộc  nhóm 8701  có  công  suất trên 60kW.







9812



00



10



- Đã l ắp ráp hoàn chỉnh

8408
8408
8408
8408

20
20
20
20

10
21
22
23



5


9812


00


90

- Loại khác dùng cho xe thuộc phân
nhóm 870110


8408


20


93


5












9813




00




00

Máy biến áp điện sử dụng điện môi lỏng dùng cho thiết bị đo lường có công  suất  danh  định  không  quá
1kVA và điện áp tối đa từ 110kV trở
lên.




8504




21




10




5











9814



00



00

Đĩa quang dùng cho hệ thống đọc bằng laser, loại dùng cho phim điện
ảnh, đã ghi.


8523


49


19


5










9815



Súng phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp.





9815

00

10

- Súng săn ngắn nòng

9303

20

00

30

9815

00

90

- Súng trường săn

9303

30

00

30










9816


00


00

Khung đèn thợ  mỏ  hoặc thợ khai  thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.


9405


99


90


0













9817



Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máymóc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.






9817


10


00

-  Quạt  gió  phòng  nổ,  loại  sử  dụng
trong hầm lò, công suất trên 125 kW


8414


59


99


3


9817


20


00

- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng
trong hầm lò


8467


21


00


3


9817


30


- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô
trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16






649




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất
(%)




kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở
lên:







9817



30



10



- - Biến áp thích ứng

8504

33

11



3

8504

34

11

8504

34

13

8504

34

22











9817



30



90



- - Loại khác

8504

33

19



3

8504

34

12

8504

34

14

8504

34

23











9818



Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng  mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.





9818

11


- Các sản phẩm bằng cao su xốp:





9818

11

10

- - Nắp chụp cách điện

4016

99

53

0

9818

11

90

- - Loại khác

4016

99

59

0



9818



12


- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng
hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:





9818

12

10

- - Hình chữ U

7216

31

00

0

9818

12

90

- - Hình chữ I

7216

32

00

0



9818



13


- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh)
và các sản phẩm tương tự:





9818

13

10

- - Vít cho kim loại

7318

15

00

0

9818

13

90

- - Chốt hãm và chốt định vị

7318

24

00

0

9818

14


- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:





9818

14

10

- - Lò xo lá và các lá lò xo

7320

10

90

0

9818

14

90

- - Lò xo cuộn

7320

20

90

0





9818





15





00

- Thiết bị làm nóng không khí và bộ
phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả  năng  phân  phối  không  khí  tự nhiên hoặc khí  điều  hoà), không sử
dụng  năng  lượng  điện,  có  lắp  quạt
chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ
phận của chúng, bằng sắt hoặc thép





7322





90





00





10


9818


16


00

-  Các sản phẩm đúc  khác, bằng sắt
hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo


7325


99


90


0

9818

17

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

8302

60

00

10


9818


18


00

- Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất


8408


90


50


0


650


Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam