647
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9804 |
22 |
99 |
- - - Loại khác |
0306 |
22 |
99 |
27 |
9804 |
23 |
- - Cua, ghẹ: |
|||||
9804 |
23 |
10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0306 |
24 |
91 |
27 |
9804 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
24 |
99 |
27 |
9804 |
24 |
00 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
0306 |
25 |
00 |
27 |
9804 |
25 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|||||
9804 |
25 |
10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0306 |
26 |
91 |
27 |
9804 |
25 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
26 |
99 |
27 |
9804 |
26 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|||||
9804 |
26 |
10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0306 |
27 |
91 |
27 |
9804 |
26 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
27 |
99 |
27 |
9804 |
27 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|||||
9804 |
27 |
10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0306 |
29 |
91 |
27 |
9804 |
27 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
29 |
99 |
27 |
9805 |
00 |
00 |
Đậu triều, đậu săng, loại phù hợp để làm giống. |
0713 |
60 |
00 |
0 |
9806 |
Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da. |
||||||
9806 |
00 |
10 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
3208 |
20 |
90 |
5 |
9806 |
00 |
90 |
- Loại khác |
3208 |
90 |
90 |
5 |
9807 |
00 |
00 |
Giấy kraft dùng làm bao xi măng,đã t ẩy trắng. |
4804 |
29 |
00 |
3 |
9808 |
00 |
00 |
Vải dệt đã đư ợc ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su. |
5903 |
90 |
00 |
0 |
9809 |
00 |
00 |
Mắt thuỷ tinh. |
7018 |
90 |
00 |
0 |
9810 |
00 |
00 |
Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép, loại để sản xuất tanh lốp xe. |
7326 |
20 |
90 |
0 |
9811 |
00 |
00 |
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng. |
7225 7226 7227 |
10 |
648
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
7228 7229 |
|||||||
9812 |
Động cơ chạy bằng diesel, dùng choxe thuộc nhóm 8701 có công suất trên 60kW. |
||||||
9812 |
00 |
10 |
- Đã l ắp ráp hoàn chỉnh |
8408 8408 8408 8408 |
20 20 20 20 |
10 21 22 23 |
5 |
9812 |
00 |
90 |
- Loại khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 870110 |
8408 |
20 |
93 |
5 |
9813 |
00 |
00 |
Máy biến áp điện sử dụng điện môi lỏng dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh định không quá 1kVA và điện áp tối đa từ 110kV trở lên. |
8504 |
21 |
10 |
5 |
9814 |
00 |
00 |
Đĩa quang dùng cho hệ thống đọc bằng laser, loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi. |
8523 |
49 |
19 |
5 |
9815 |
Súng phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp. |
||||||
9815 |
00 |
10 |
- Súng săn ngắn nòng |
9303 |
20 |
00 |
30 |
9815 |
00 |
90 |
- Súng trường săn |
9303 |
30 |
00 |
30 |
9816 |
00 |
00 |
Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ. |
9405 |
99 |
90 |
0 |
9817 |
Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máymóc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò. |
||||||
9817 |
10 |
00 |
- Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò, công suất trên 125 kW |
8414 |
59 |
99 |
3 |
9817 |
20 |
00 |
- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò |
8467 |
21 |
00 |
3 |
9817 |
30 |
- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 |
649
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên: |
|||||||
9817 |
30 |
10 |
- - Biến áp thích ứng |
8504 |
33 |
11 |
3 |
8504 |
34 |
11 |
|||||
8504 |
34 |
13 |
|||||
8504 |
34 |
22 |
|||||
9817 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
8504 |
33 |
19 |
3 |
8504 |
34 |
12 |
|||||
8504 |
34 |
14 |
|||||
8504 |
34 |
23 |
|||||
9818 |
Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe. |
||||||
9818 |
11 |
- Các sản phẩm bằng cao su xốp: |
|||||
9818 |
11 |
10 |
- - Nắp chụp cách điện |
4016 |
99 |
53 |
0 |
9818 |
11 |
90 |
- - Loại khác |
4016 |
99 |
59 |
0 |
9818 |
12 |
- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|||||
9818 |
12 |
10 |
- - Hình chữ U |
7216 |
31 |
00 |
0 |
9818 |
12 |
90 |
- - Hình chữ I |
7216 |
32 |
00 |
0 |
9818 |
13 |
- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự: |
|||||
9818 |
13 |
10 |
- - Vít cho kim loại |
7318 |
15 |
00 |
0 |
9818 |
13 |
90 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
7318 |
24 |
00 |
0 |
9818 |
14 |
- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép: |
|||||
9818 |
14 |
10 |
- - Lò xo lá và các lá lò xo |
7320 |
10 |
90 |
0 |
9818 |
14 |
90 |
- - Lò xo cuộn |
7320 |
20 |
90 |
0 |
9818 |
15 |
00 |
- Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7322 |
90 |
00 |
10 |
9818 |
16 |
00 |
- Các sản phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo |
7325 |
99 |
90 |
0 |
9818 |
17 |
00 |
- Cơ cấu đóng cửa tự động |
8302 |
60 |
00 |
10 |
9818 |
18 |
00 |
- Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất |
8408 |
90 |
50 |
0 |
650