Biểu thuế Chương 48 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

480890

- Loại khác:


48089020

- - Đã làm chun hoặc làm nhăn

10

48089030

- - Đã dập nổi

10

48089090

- - Loại khác
Read More!

Biểu thuế Chương 47

 PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC ; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

Chương 47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác;
giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chú giải.
Read More!

Biểu thuế Chương 46

 Chương 46
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

Chú giải
1 Trong Chương này khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở
trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; kể cả rơm,
Read More!

Biểu thuế Chương 45

Chương 45
Lie và các sản phẩm bằng lie

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;
(b) Mũ và các vật đội đầu khác hay các b ộ phận của chúng thuộc Chương 65;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể
Read More!

Biểu thuế Chương 44

PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ;
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM
TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC;
CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Read More!

Biểu thuế Chương 43

 Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm
làm từ da lông và da lông nhân tạo

Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông
sống thuộc nhóm 4301, áp dụng cho da sống hoặc da của các loài động vật có lông đã thuộc hoặc chuội, còn lông.
2 Chương này không bao gồm:
Read More!

Biểu thuế Chương 42

  Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, tú i xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

Chú giải.
1 Theo mục đích của chương này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc của sơn dương (bao gồm cả da sơn dương kết hợp), da thuộc đã làm bóng, da thuộ c gắn lớp mặt bóng và da thuộc kim loại.
2 Chương này không bao gồm:
Read More!

Biểu thuế Chương 41

PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA;
BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

Chương 41
Da sống (trừ da lông) và da thuộc

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 0511);
Read More!

Biểu thuế Chương 40 P1

Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su

Chú giải.
1 Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ
những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu, và những
chất như vậy được tái sinh.
Read More!

Biểu thuế Chương 40 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

40091210

- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ

3

40091290

- - - Loại khác

3


- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:


400921

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
Read More!

Biểu thuế Chương 39 P1

PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC;
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

Chú giải.
1 Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này được trộn
với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp
với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó thoả mãn:
Read More!

Biểu thuế Chương 39 P2

 


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

39046990

- - - Loại khác

0

390490

- Loại khác:


39049030

- - Dạng phân tán

0

39049040

- - Dạng hạt

5

39049050

- - Dạng bột

3

39049090

- - Loại khác
Read More!

Biểu thuế Chương 38

Chương 38
Các sản phẩm hóa chất khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ
những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 3801);
(2) Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nảy mầm, thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương
tự đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 3808;
Read More!

Biểu thuế Chương 37


Chương 37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.
2 Trong Chương này từ “ảnh” liên quan đến quá trình tạo các ảnh có thể nhìn thấy được,  bằng cách chiếu tia sáng hoặc bằng tác động các dạng tia phát xạ khác lên bề
mặt nhạy sáng trực tiếp hay gián tiếp.
Read More!

Biểu thuế Chương 36

Chương 36
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp
kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá
học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.
2 Khái niệm “các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy” thuộc nhóm 3606 chỉ áp dụng cho:
(a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự, đã làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) dùng làm nhiên liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn, và nhiên liệu đã điều chế tương tự, ở dạng rắn hoặc bán rắn;
Read More!

Biểu thuế Chương 35

 Chương 35
Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Men (nhóm 2102);
(b) Các phân đoạn của máu (trừ anbumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c) Các chế phẩm enzym dùng để chuẩn bị thuộc da (nhóm 3202);
Read More!

Biểu thuế Chương 34

Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại s áp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa
và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Read More!

Biểu thuế Chương 33

 Chương 33
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thu ộc nhóm 1301 hoặc 1302;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 3401; hoặc
(c) Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sulphat hoặc các sản phẩm khác thuộc
nhóm 3805
Read More!

Biểu thuế Chương 32

Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni;
chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định  riêng về mặt hoá học (trừ
những chất hay hợp chất thuộc nhóm 3203 hay 3204, các chất vô cơ sử dụng như chất
phát quang (nhóm 3206), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung
chảy khác ở dạng đã nêu trong nhóm 3207, và kể cả thuốc nhu ộm và các chất màu
khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 3212);
Read More!

Biểu thuế Chương 31

 Chương 31
Phân bón

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Máu động vật thuộc nhóm 0511;
(b) Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng
đã ghi trong các Chú giải 2 (a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể
nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 3824; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm
9001).
Read More!
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam