Biểu thuế Chương 68

PHẦN XIII
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH

Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

Read More!

Biểu thuế Chương 67

Chương 67
Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ
hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
 Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Vải lọc loại làm bằng tóc (nhóm 5911);
Read More!

Biểu thuế Chương 66

Chương 66
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Read More!

Biểu thuế Chương 65

Chương 65
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mũ và các vật đội đầu khác, cũ thuộc nhóm 6309;
(b) Mũ và các vật đội đầu khác, bằng amiăng (nhóm 6812); hoặc
(c) Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác, hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang
của Chương 95
Read More!

Biểu thuế Chương 64

PHẦN XII
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

Read More!

Biểu thuế Chương 63

 Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt
và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
Chú giải.
1 Phân Chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm
từ bất cứ loại vải nào.
Read More!

Biểu thuế Chương 62

Chương 62
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
 Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ
trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 6212).
Read More!

Biểu thuế Chương 61

Chương 61
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
 Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Những mặt hàng thuộc nhóm 6212;
(b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63 .09;
(c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
Read More!

Biểu thuế Chương 60

 Chương 60
Các loại hàng dệt kim hoặc móc

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 5804;
(b)C ác loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc
nhóm 5807; hoặc
Read More!

Biểu thuế Chương 59

Chương 59
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp;
các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

Chú giải.
1 Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm "vải dệt"
chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 5803 và
5806, dải viền và vải trang trí ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhó m 5808 và vải dệt kim
hoặc móc thuộc nhóm 6002 đến 6006
Read More!

Biểu thuế Chương 58

Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng;
hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chú giải.
1 Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của
Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59
2 Nhóm 5801 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.
Read More!

Biểu thuế Chương 57

Chương 57
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

Chú giải.
1 Theo mục đích của Chương này, cụm từ “thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt của sản
phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng
dự định dùng cho các mục đích khác.
Read More!

Biểu thuế Chương 56

 Chương 56
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt;
sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mền xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt , đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 3401, các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 3405, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 3809) ở đó vật liệu dệt
Read More!

Biểu thuế Chương 55

 Chương 55
Xơ sợi staple nhân tạo

Chú giải.
1 Các nhóm 5501 và 5502 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các
filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thoả mãn các chỉ
tiêu kỹ thuật dưới đây:
(a) Chiều dài của tô trên 2m;
(b) Xoắn dưới 5 vòng trên mét;
Read More!

Biểu thuế Chương 54

 Chương 54
Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục, thuật ngữ “sợi nhân tạo” có nghĩa là những loại sợi
staple và sợi filamen t bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình công nghiệp sau:
 (a) Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ để sản xuất polyme như
polyamit, polyeste, polyolefin hay polyurethan, hoặc quá trình biến đổi hoá học để sản
xuất polyme (ví dụ, poly(vinyl alcohol) được kết hợp bởi quá trình thuỷ phân poly(axetat
vinyl)); hoặc
Read More!

Biểu thuế Chương 52

Chương 52
Bông

Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 520942 và 521142, từ "denim" là vải dệt
từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả
vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu
và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt
hơn so với màu sợi dọc.
Read More!

Biểu thuế Chương 51

 Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục:
(a) "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng
(b) "Lông động vật loại mịn" là lông của dê alpaca, lông lạc đà không bướu llama,
Read More!

Biểu thuế Chương 50

 PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT

Chú giải.
1 Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 0502); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 0511);
(b) Tóc hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 0501, 6703 hoặc 6704), trừ vải lọc
dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tươ ng tự (nhóm 5911);
Read More!

Biểu thuế Chương 49

Chương 49
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;
các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Phim ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37);
(b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 9023);
(c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc
Read More!

Biểu thuế Chương 48 P1

Chương 48
Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa

Chú giải.
1 Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến
“giấy” đều kể đến bìa (bất kể đ ộ dày hoặc định lượng).
2 Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 3212;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại
mỹ phẩm (Chương 33);
Read More!
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam