Biểu thuế Chương 85 P5




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1000V;  đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
Read More!

Biểu thuế Chương 85 P4




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- - Loại khác:



85229091

- - - Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo
âm thanh dùng trong điện ảnh


5

85229092

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại
Read More!

Biểu thuế Chương 85 P3




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)








8511

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động);
máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
Read More!

Biểu thuế Chương 85 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




8501

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).


850110

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:



- - Động cơ một chiều:
Read More!

Biểu thuế Chương 85 P1

Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

Read More!

Biểu thuế Chương 84 P8




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





8483

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P7




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


847141

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung
tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P6




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

84514000

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

0

84515000

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

0

84518000

- Máy loại khác

0

845190

- Bộ phận:
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P5




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

84335100

- - Máy gặt đập liên hợp

5

84335200

- - Máy đập khác

5

84335300

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

5

843359

- - Loại khác:
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P4




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

84212122

- - - - Hoạt động bằng điện

5

84212123

- - - - Không hoạt động bằng điện

10

842122

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:


84212230

- - - Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P3




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


8413

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy
đẩy chất lỏng.



- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường:
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






8401

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P1

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Read More!

Biểu thuế Chương 83

Chương 83
Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

Chú giải.
1 Theo mục đích của Chương này, các b phận của sản phm bằng k im loại cơ
bản được phân loại theo sản phm gốc. Tuy nhiên, các sn phm bằng sắt hoặc thép
thuộc nhóm 7312, 7315, 7317, 7318 hoặc 7320, hoặc các sản phm tương t bằng
Read More!

Biểu thuế Chương 82

Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản;
các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Read More!

Biểu thuế Chương 81

Chương 81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

Chú giải phân nhóm.
1 Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, và “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định
nghĩa trong Chú giải 1 của Chươn g 74 với những sửa đổi phù hợp cũng được áp dụng cho Chương này.
Read More!

Biểu thuế Chương 80

Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
 Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
Read More!

Biểu thuế Chương 79

Chương 79
Km và các sản phẩm bằng kẽm

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
Read More!

Biểu thuế Chương 78

Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặ t cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
Read More!

Biểu thuế Chương 76

 Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn,  không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
Read More!
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam