Biểu thuế Chương 30

Chương 30
Dược phẩm

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để
bồi dưỡng sức khoẻ, thực phẩm bổ sung, đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế
phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để
trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 2106 hoặc 3824);
Read More!

Biểu thuế Chương 29 P2




Mã hàng


           Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
Read More!

Biểu thuế Chương 29 P1

Chương 29
Hoá chất hữu cơ

Chú giải.
1 Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ riêng biệt, đã được xác định riêng về mặt hoá học, có
hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
Read More!

Biểu thuế Chương 28 P1

PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải.
1 (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 2844
hoặc 2845 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm
2843, 2846 hoặc 2852 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào
khác của Phần này.
2 Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 3004, 3005, 3006,
Read More!

Biểu thuế Chương 28 P2

 


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


2816

Magie  hydroxit  và  magie  peroxit;  oxit,  hydroxit  và  peroxit, của stronti hoặc bari.


28161000

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

28164000

- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
Read More!

Biểu thuế Chương 27

 Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất
từ chúng; các chất chứa bi -tum; các loại sáp khoáng chất

Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 2711;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30 .03 hoặc 3004; hoặc
(c) Hỗn hợp hydro carbon chưa no thuộc nhóm 3301, 3302 hoặc 3805
Read More!

Biểu thuế Chương 26

Chương 26
Quặng, xỉ và tro

Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm
2517);
(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 2519);
(c) Cặn từ thùng chứa dầu c ó nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu
này (nhóm 2710);
(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;
(e) Sợi xỉ, sợi silicat hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 6806);
(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý;
Read More!

Biểu thuế Chương 25

 PHẦN V
KHOÁNG SẢN

Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải.
1 Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải (4) của Chương này có những yêu cầu
khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (t hậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng
không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây,
sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh) , nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.
Read More!

Biểu thuế Chương 24

Chương 24
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).
Chú giải phân nhóm
1 Theo mục đích của phân nhóm 240311, thuật ngữ "thuốc lá để sử dụng với t ẩu
nước" có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp
thuốc lá và glycerol, có hoặc không có thêm dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường,
có hoặc không chứa hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc
lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.
Read More!

Biểu thuế Chương 23

Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp
thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

Chú giải.
1 Nhóm 2309 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệ u đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu,
trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.
Read More!

Biểu thuế Chương 22

 Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 2209) được chế
biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 2103); (b) Nước biển (nhóm 2501);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước khử độ tinh khiết tương tự
(nhóm 2853);
(d) Axít axetic đậm đặc có nồng độ axetic trên 10% tí nh theo trọng lượng (nhóm 2915);
Read More!

Biểu thuế Chương 21

 Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 0712;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 0901); (c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 0902);
Read More!

Biểu thuế Chương 20

Chương 20
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch, được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình
đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xươ ng sống, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên(Chương 16);
Read More!

Biểu thuế Chương 19

 Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động v ật thân mềm
hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hay hỗn hợp các loại trên (thuộc
Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 1902;
Read More!

Biểu thuế Chương 18

Chương 18
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 0403, 1901, 1904,
1905, 2105, 2202, 2208, 3003 hoặc 3004
2 Nhóm 1806 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và, các loại chế phẩm
thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1
Chương này.
Read More!

Biểu thuế Chương 17

 Chương 17
Đường và các loại kẹo đường

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 1806);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza,
glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 2940; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30
Read More!

Biểu thuế Chương 16

PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ
VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải.
1 Trong Phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết
bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không
quá 3% tính theo trọng lượng.
Read More!

Biểu thuế Chương 15

PHẦN III
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;
mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 0209; (b) Bơ ca cao, mỡ hoặc dầu ca cao (nhóm 1804);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các
sản phẩm của nhóm 0405 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 2301) hoặc phế liệu thuộc nhóm 2304 đến 2306;
Read More!

Biểu thuế Chương 14

Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI:
vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.
2 Nhóm 1401 áp dụng cho, các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện
tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 4404).
Read More!

Biểu thuế Chương 13

Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa
và các chất chiết xuất từ thực vật khác

Chú giải.
1 Nhóm 1302 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc,
cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.
Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 1704);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 1901);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 2101);
Read More!
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam