Biểu thuế Chương 84 P3




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


8413

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy
đẩy chất lỏng.



- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường:
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






8401

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
Read More!

Biểu thuế Chương 84 P1

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Read More!

Biểu thuế Chương 83

Chương 83
Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

Chú giải.
1 Theo mục đích của Chương này, các b phận của sản phm bằng k im loại cơ
bản được phân loại theo sản phm gốc. Tuy nhiên, các sn phm bằng sắt hoặc thép
thuộc nhóm 7312, 7315, 7317, 7318 hoặc 7320, hoặc các sản phm tương t bằng
Read More!

Biểu thuế Chương 82

Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản;
các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Read More!

Biểu thuế Chương 81

Chương 81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

Chú giải phân nhóm.
1 Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, và “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định
nghĩa trong Chú giải 1 của Chươn g 74 với những sửa đổi phù hợp cũng được áp dụng cho Chương này.
Read More!

Biểu thuế Chương 80

Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
 Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
Read More!

Biểu thuế Chương 79

Chương 79
Km và các sản phẩm bằng kẽm

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
Read More!

Biểu thuế Chương 78

Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặ t cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
Read More!

Biểu thuế Chương 76

 Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn,  không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
Read More!

Biểu thuế Chương 75

Chương 75
Niken và các sản phẩm bằng niken

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
Read More!

Biểu thuế Chương 74


Chương 74
Đồng và các sản phẩm bằng đồng

Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Đồng nguyên chất
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trọng lượng là đồng; hoặc
Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng
các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
Read More!

Biểu thuế Chương 73 P1

Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải.
1 Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được
từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng l ớn hơn hàm lượng của
từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72
Read More!

Biểu thuế Chương 73 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi  bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
Read More!

Biểu thuế Chương 72 P3




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





PHÂN CHƯƠNG III



THÉP KHÔNG GỈ






7218

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
Read More!

Biểu thuế Chương 72 P2




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





PHÂN CHƯƠNG I



NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT






7201

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
Read More!

Biểu thuế Chương 72 P1

PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM
BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢ N

Chú giải.
1 Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 3207 đến 3210, 3212, 3213 hoặc 3215);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 3606);
Read More!

Biểu thuế Chương 71

PHẦN XIV
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN K IM LOẠI

Read More!

Biểu thuế Chương 70

Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hoá thuộc nhóm 3207 (ví dụ, các chất men nước và men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
Read More!

Biểu thuế Chương 69

 Chương 69
Đồ gốm, sứ

Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau
khi tạo hình. Các nhóm từ 6904 đến 6914 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy
trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 6901 đến 6903
2 Chương này không bao gồm:
Read More!
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam